[Văn 6] đề Sách giáo khoa

T

thangvegeta1604

2)a. Vây cá, sợi dây, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.
b. Giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.
c. Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.
3) Bầu trời xám xịt... xuống sát mặt đất. Sấm rền..., chớp loé sáng rạch cả không gian. Cây sung...cửa sổ...cành xác...mưa dông...loảng xoảng.
6) -Căng dặng rằn, kiêu căn.
-Cây che, chắng ngan đường, chẳn cho ai, chặc cây.
-Cắng răng.
 
Top Bottom