[Văn 5] Ôn tập kiến thức văn học 5

0

0973573959thuy

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

bear-welcome.gif


Chào mừng các bạn đến với [HOT TOPIC] Ôn tập kiến thức văn học 5

Chỉ còn 1 tháng nữa là năm học mới đã đến . Các bạn học sinh cùng nhau cắp cặp bước trên con đường đầy nắng vàng tới lớp. Ai cũng đang ôn lại kiến thức để bước vào năm học mới . Có bạn chăm chỉ làm bài tập , giở sách xem lại bài cô giảng ... để ôn lại kiến thức cần nắm vững . Nhưng cũng có bạn không biết ôn chỗ nào và ôn kiểu gì ? Chính vì vậy , mình lập ra pic này để cùng các bạn học và ôn lại kiến thức văn học 5 một cách dễ dàng và có hứng thú nhất .

Trước hết , mình sẽ post những kiến thức về các phần cần nắm vững rồi cho các bạn một số các bài tập áp dụng. Các bạn có thể post phần bài làm của mình lên để mọi người tham khảo . Sau 3 ngày , mình sẽ post lời giải của bài tập . Các bạn xem và so đáp án , bạn nào sai thì chỉnh sửa lại phần bài làm của mình và cần học lại phần kiến thức chắc hơn.

Sau phần bài tập và lời giải mình đưa ra trước , các bạn có thể post các bài tập của phần kiến thức mình vừa nêu ( lưu ý : chỉ sau phần bài tập của mình 3 ngày thôi , sang ngày thứ tư mình lại post phần kiến thức mới )

Sau mỗi một phần kiến thức và bài tập đưa ra, chúng ta sẽ có một trò chơi nhỏ liên quan tới phần kiến thức vừa post để rèn luyện thêm và cũng tạo cảm hứng cho các bạn ( Vừa học vừa chơi )

Bạn nào tích cực sẽ được những cái thanks của mọi người . Số lượng thanks ko giới hạn .


:) BẮT ĐẦU THÔI MỌI NGƯỜI ! :)

 
Last edited by a moderator:
0

0973573959thuy

Từ đồng nghĩa (Phần kiến thức )

Từ đồng nghĩa là những từ tương đồng với nhau về nghĩa, khác nhau về âm thanh và có phân biệt với nhau về một vài sắc thái ngữ nghĩa hoặc sắc thái phong cách,... nào đó, hoặc đồng thời cả hai.
Vd :
Đàn bà - phụ nữ ...
vợ - phu nhân ...
mẹ - má - bầm ...
cha - bố - ba ...
xinh đẹp - xinh xắn
 
Last edited by a moderator:
0

0973573959thuy

Từ đồng nghĩa ( Phần bài tập )

(*) Cùng làm bài tập về phần kiến thức cần nắm vững Từ đồng nghĩa nhé các bạn !

BT1: Tìm từ đồng nghĩa trong các câu thơ sau :
a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi !
Tố Hữu
b) Việt Nam đất nước ta ơi !
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.
Nguyễn Đình Thi
c) Đây suối Lê - nin , kia núi Mác
Hai tay xây dựng một sơn hà.
Hồ Chí Minh
d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió
Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông.
Hồ Chí Minh
BT2 : Hãy sắp xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa :
chết, hi sinh, tàu hỏa, xe lửa, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng , quy tiên , xe hỏa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông.
BT3 : Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống :
bé bỏng, nhỏ con, bé con, nhỏ nhắn.

a) Còn ... gì nữa mà nũng nịu.
b) ... lại đây chú bảo.
c) Thân hình ...
d) Người ... nhưng rất khỏe.

 
0

0973573959thuy

Phần bài tập về Từ đồng nghĩa ( tiếp theo )

~~~> Làm 3 bài tập về Từ đồng âm tiếp nào các bạn !
BT4: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây :
a) cắt, thái, ...
b) to, lớn, ...
c) chăm, chăm chỉ, ...
BT5 : Tìm từ đồng nghĩa trong mỗi đoạn thơ sau :
a) Mình về với Bác đường xuôi
Thưa dùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người
Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời
Áo nâu túi vải, đẹp tươi lạ thường !
Tố Hữu
b) Hoan hô anh giải phóng quân !
Kính chào Anh, con người đẹp nhất
Lịch sử hôn Anh, chàng trai chân đất
Sống hiên ngang, bất khuất trên đời
Như Thạch Sanh của thế kỉ hai mươi.
Tố Hữu
BT6 : Viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa . Gạch dưới các từ đồng nghĩa đó .

3 ngày sau mình post lời giải nhé ! :)
 
K

kimphuong43kd

BT1: Tìm từ đồng nghĩa trong các câu thơ sau :
a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi !
Tố Hữu
b) Việt Nam đất nước ta ơi !
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.
Nguyễn Đình Thi
c) Đây suối Lê - nin , kia núi Mác
Hai tay xây dựng một sơn hà.
Hồ Chí Minh
d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió
Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông.
Hồ Chí Minh
BT2 : Hãy sắp xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa :
nhóm 1:chết, hi sinh, quy tiên , toi mạng
nhóm 2: tàu hỏa, xe lửa, xe hỏa
nhóm 3: máy bay, phi cơ, tàu bay
nhóm 4 ăn, xơi, đớp, ngốn
nhóm 5:, nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng,
nhóm 6: rộng, rộng rãi, bao la ,bát ngát, mênh mông.
BT3 : Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống :
bé bỏng, nhỏ con, bé con, nhỏ nhắn.

a) Còn .bé bỏng.. gì nữa mà nũng nịu.
b) .. bé con. lại đây chú bảo.
c) Thân hình .nhỏ nhắn...
d) Người .nhỏ con.. nhưng rất khỏe.

__________________
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: phạm thị uyên
0

0973573959thuy

Ngày mai, mình sẽ post lời giải cho phần bài tập về từ đồng nghĩa, mọi người làm bài nhanh lên nhé !

Một trò chơi liên quan đến kiến thức từ đồng nghĩa đang chờ đợi các bạn đó . Các bạn tham gia nhiệt tình nào !
 
Last edited by a moderator:
0

0973573959thuy

Lời giải cho phần bài tập về phần kiến thức Từ đồng nghĩa

BT1: Tìm từ đồng nghĩa trong các câu thơ sau :
a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi !
Tố Hữu
b) Việt Nam đất nước ta ơi !
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.
Nguyễn Đình Thi
c) Đây suối Lê - nin , kia núi Mác
Hai tay xây dựng một sơn hà.
Hồ Chí Minh
d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió
Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông.
Hồ Chí Minh
BT2 : Hãy sắp xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa :
chết, hi sinh, tàu hỏa, xe lửa, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng , quy tiên , xe hỏa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông.
Như bạn kimphuong43kd đã làm.

Nhóm 1 :
chết, hi sinh, toi mang, quy tiên
Nhóm 2 : tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa
Nhóm 3 : máy bay, phi cơ, tàu bay
Nhóm 4 : ăn, xơi,ngôns, đớp
Nhóm 5 : nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
Nhóm 6 : rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông

BT3 : Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống :
bé bỏng, nhỏ con, bé con, nhỏ nhắn.
Như bạn kimphuong43kd đã làm
a) Còn bé bỏng gì nữa mà nũng nịu.
b) Bé con lại đây chú bảo.
c) Thân hình nhỏ nhắn
d) Người nhỏ con nhưng rất khỏe.

Các bạn có làm theo đúng như đáp án mình post ko ? Nếu không, thì các bạn nên ôn lại thật chắc kiến thức về từ đồng nghĩa đi nhé ! :)
 
Last edited by a moderator:
0

0973573959thuy

~~~~~~> Lời giải tiếp nè :

BT4: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây :
a) cắt, thái, xắt, xắn, xẻo,chặt, băm, chém, phát, xén, xẻ, bổ ...
b) to, lớn, to tát, to tướng, vĩ đại, to lớn , ...
c) chăm, chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, cần cù, cần mẫn, chuyên cần, ...
BT5 : Tìm từ đồng nghĩa trong mỗi đoạn thơ sau :
a) Mình về với Bác đường xuôi
Thưa dùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người
Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời
Áo nâu túi vải, đẹp tươi lạ thường !
Tố Hữu
b) Hoan hô anh giải phóng quân !
Kính chào Anh, con người đẹp nhất
Lịch sử hôn Anh, chàng trai chân đất
Sống hiên ngang, bất khuất trên đời
Như Thạch Sanh của thế kỉ hai mươi.
Tố Hữu
BT6 : Viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa . Gạch dưới các từ đồng nghĩa đó .
Bài tập này các bạn tự làm nha !
Mình làm một đoạn văn miêu tả màu sắc của lá trong bốn mùa , trong đoạn văn đó có sử dụng từ đồng nhĩa. Mình post lên cho các bạn tham khảo nhé !
Sắc lá
Mỗi mùa xuân về, lộc non lại đâm chồi nảy lộc. Từng búp nõn nhô lên xanh nõn nà. Thế mà sang hè , lá đã lên thật dày , che mát cả một khoảng rộng. Màu xanh tươi mát của lá làm dịu mắt con người. Hè đi, thu lại đến. Lúc này lá đã chuyển thành màu xanh lục đậm, to hơn và cũng dày hơn. Hạt sương đêm còn đọng lại trên tán lá , được mặt trời ban tặng ánh nắng vàng bỗng trở thành một viên pha lê xanh ngọc bích tuyệt đẹp. Cuối thu, lá khoác lên mình chiếc áo vàng pha đỏ của áng trời chiều. Đông , trên cây chỉ còn lác đác vài chiếc lá đỏ đồng còn trụ lại trên thân mẹ đơn sơ còn lại đã lìa cành về cội.
 
Last edited by a moderator:
0

0973573959thuy

Trò chơi về phần kiến thức Từ đồng âm

* Luật chơi : Mình sẽ đưa ra một từ hoặc một cụm từ cho trước(có giải thích nghĩa của từ ) . Các bạn tìm một từ đồng nghĩa với nó ( chắc chắn rằng từ đó cũng có nghĩa giống hoặc gần giống với từ mình đã cho ). Trò chơi sẽ tiếp diễn theo luật chơi này nhé !
* Phần thưởng : Ai tích cực sẽ được phần thưởng là những cái thanks của mọi người (số lượng thanks ko giới hạn - bao nhiêu cũng được )

(*) Chú ý : Trò chơi này chỉ diễn ra trong 3 ngày thôi nhé ! Đến thứ 5 tuần tới, mình sẽ lại post phần kiến thức và bài tập về Từ trái nghĩa .

:) Bắt đầu thôi nào mọi người ! :)

Mình cho từ mẹ : người phụ nữ sinh thành ra ta . :D
 
Last edited by a moderator:
T

taitutungtien

đồng nghĩa với mẹ :----------- má,u,mợ,------------------

~> Mem không dùng mực đỏ
 
Last edited by a moderator:
K

kimphuong43kd

đồng nghĩa với mẹ : má, u, bầm, mạ, mệ, bu, ...
........................................................

từ đồng nghĩa với siêng năng là : chăm chỉ, cần cù, chịu thương chịu khó, chuyên cần, tần tảo
 
Last edited by a moderator:
0

0973573959thuy

Em ko cho tiếp từ hả ? Đọc lại luật chơi nhé bé !
Tiếp :
từ ngoan ngoãn
 
K

kimphuong43kd

đồng nghĩa với ngoan ngoãn là : lễ phép, hiền lành,biết nghe lời, ngoan hiền

từ tiếp nè
..............................................từ dũng cảm.........................................................

@Kool_boy_98: Em xem lại các từ trên có là từ đồng nghĩa của nhau hay không nhé ~
 
Last edited by a moderator:
K

kimphuong43kd

hiền
hiền lành, hiền hậu, ngoan hiền,....
...............................học tập......................................
 
K

kool_boy_98

Chủ pic xem lại luật chơi nhé~ Em còn là người ra luật chơi mà còn sai thì ... :|

0973573959thuy said:
* Luật chơi : Mình sẽ đưa ra một từ hoặc một cụm từ cho trước(có giải thích nghĩa của từ ) . Các bạn tìm một từ đồng nghĩa với nó ( chắc chắn rằng từ đó cũng có nghĩa giống hoặc gần giống với từ mình đã cho ). Trò chơi sẽ tiếp diễn theo luật chơi này nhé !

Vậy nghĩa của từ đâu?

Em xem lại nhé~
 
T

taitutungtien

bé nhỏ,bé bỏng,bé tí
-------------------------ông(bố của bố mình)------------------------
 
0

0973573959thuy

bé nhỏ,bé bỏng,bé tí
-------------------------ông(bố của bố mình)------------------------
nội, cố , ...
~~~~~~~~~> dữ : (tính từ ) Đáng sợ, dễ gây tai họa cho người hoặc vật khác . VD : chó dữ , dữ như hùm , Điều dữ thì nhiều, điều lành thì ít
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom