H
hanhkute_91
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Sau các động từ dưới đây ta dùng V-ing:
stopdelayfancyconsideradmitmissinvolvefinishpostponeimagineavoiddenyriskpracticeenjoymindsuggestgive upput ofcarry ongo onkeepkeep on
Sau các động từ dưới đây ta dùng To-verb:
oferdecidehopedeserveattemptpromiseagreeplanaimaffordmanagethreatenrefusearrangelearnforgetfail
Một số trường hợp đặc biệt:
Remember:+V-ing:hành động đó đã được làm trong quá khứ và bây giờ nhớ lại
+To-verb:nhớ là phải làm việc đó.và vì vậy đã làm
Regret:+V-ing:đã làm việc gì đó và bây giờ thấy hối tiếc về chuyện đó
+To-verb:lấy làm tiếc là phải làm việc gì đó
stopdelayfancyconsideradmitmissinvolvefinishpostponeimagineavoiddenyriskpracticeenjoymindsuggestgive upput ofcarry ongo onkeepkeep on
Sau các động từ dưới đây ta dùng To-verb:
oferdecidehopedeserveattemptpromiseagreeplanaimaffordmanagethreatenrefusearrangelearnforgetfail
Một số trường hợp đặc biệt:
Remember:+V-ing:hành động đó đã được làm trong quá khứ và bây giờ nhớ lại
+To-verb:nhớ là phải làm việc đó.và vì vậy đã làm
Regret:+V-ing:đã làm việc gì đó và bây giờ thấy hối tiếc về chuyện đó
+To-verb:lấy làm tiếc là phải làm việc gì đó