have been
for + khoảng thời gian (2 months, 8 years, weeks, etc.): (tạm dịch: cho đến nay đã được)
Cũng có một số cụm khác như for ages, for years, for months
since + mốc thời gian (that day, 2014, 1480, etc.): từ...
Cả hai đều là dấu hiệu nhận biết của thì HTHT.