1.officially(adv) chính thức
2.attending -> ở dây dùng phân từ hiên tại để rút gọn mệnh đề
3.reprensentatives (n) đại biểu, đại diên -> chief reprensentatives : các trưởng đại diện
4. competing (v) thi đấu
5. hoisting-> flag hoisting ceremony: lễ chào cờ
6. identities -> cultural indentity: bản sắc văn hóa => ở đây nhiều nước nên chia số nhiều
7.motivate (v) thúc đẩy
8.popularise(v) phổ biến
Chúc bạn học tốt, tham khảo thêm kiến thức ở đây:
Kỹ năng làm bài đọc hiểu trong kì thi hsg các cấp