Unit 8

mâypr0

Học sinh chăm học
Thành viên
29 Tháng tám 2017
472
95
51
TP Hồ Chí Minh
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1) The government has made an attempt to bring jobs to ____ areas
A. depress
B. depressing
C. depressed
D. depression
2) Nowadays, ____ poses a grave threat to individuals' lives and national security around the world
A. terrorism
B. terrorist
C. terrorize
D. terrorized
3) No one can predict the future exactly. Things may happen ___
A. expected
B. unexpected
C. expectedly
D. unexpectedly
4) ____, she had no idea what was going on
A. Credible
B. Incredibly
C. Incredible
D. Incredibility
5) At the back of the program, there is a list of _____ to the theater appeal
A. contributive
B. contribute
C. contributors
D. contribution
6) What are your plans for ___ future?
A. a
B. an
C. the
D. [tex]\phi[/tex]
7) I went to bed ____ midnight and got up ____ 6.30 the next morning
A. at/ at
B. in/ in
C. on/ at
D. at/ on
8) The fact that he wasn't prepared for the interview ____ was obvious
A. enough well
B. good enough
C. well enough
D. enough good
9) RAILWAY NOTICE: Passengers ____ cross the line by the footbridge
A. might
B. need to
C. need
D. must
10) You ___ cut down that dead tree or it ____ fall on your house
A. mustn't/ won't
B. may/ won't
C. must/ will
D. mustn't/ will
11) Riding a horse is not ___ riding a bike
A. more easy than
B. as easy as
C. easyer than
D. so easy than
12) It was ___ fast car that nobody could catch it
A. so
B. such
C. so much
D. such a
13) He isn't strong enough to carry this table
A. He isn't too weak to carry this table
B. He is too strong to carry this table
C. He is too weak to carry this table
D. He isn't enough strong to carry this table
14) You ____ forget to pay the rent tomorrow. The landlord is very strict about paying on time
A. needn't
B. mustn't
C. do not have to
D. may not
15) The harder you work, ____
A. The sooner promoted you get
B. sooner you get promoted
C. the sooner you get promoted
D. the soonest you get promoted
16) The idea became ___
A. less and less attractive
B. less and more attractive
C. more and less attractive
D. much and much attractive
17) She danced so well that she won the prize
A. She danced well enough to win the prize
B. She didn't dance well enough to win the prize
C. She danced too well to win the prize
D. It was such a good girl that she won the prize
18) Tom's ill. He wasn't ___ work today. He was ___ home ____ bed
A. at/ in/ in
B. in/ at/ in
C. at/ at/ in
D. in/ at/ in
19) I can't believe ___ you. You always let me down
A. to
B. on
C. at
D. in
20) The International Red Cross works as ____ impartial, neutral, and independent organization
A. a
B. an
C. the
D. [tex]\phi[/tex]
 

Phạm Thu Giang

Học sinh mới
Thành viên
13 Tháng mười một 2018
44
102
16
23
Hà Nội
Korea Science Academy of KAIST
Mình sẽ hướng dẫn cho bạn cách làm một vài câu đầu tiên trước nhé, rồi ngày mai mình sẽ giúp bạn tiếp.
1) Từ nên được điền ở chỗ trống sẽ là một tính từ (adjective), vì từ đó sẽ dùng để miêu tả danh từ đứng sau nó, areas. Ở đây có 2 tính từ, depressingdepressed, thì tính từ có đuôi -ed để chỉ cảm xúc của con người, mang tính chủ quan; còn đuôi -ing để mô tả sự vật và hoàn cảnh, mang tính khách quan. Ví dụ tương tự: interested - interesting, bored - boring, etc.
2) Từ nên được điền ở chỗ trống sẽ là một danh từ (noun). Ở đây có 2 danh từ, terrorismterrorist. Terrorist là từ để chỉ một người khủng bố hoặc ủng hộ khủng bố, và trong trường hợp này không có một terrorist cụ thể nào có thể làm ảnh hưởng đến cả thế giới cả. Terrorism thì là sự khủng bố hoặc chính sách khủng bố, và đương nhiên có thể gây ảnh hưởng đến national security around the world, an ninh quốc gia trên toàn thế giới.
3) Ở đây, câu đầu có nghĩa là: không ai có thể tiên đoán được tương lai một cách chính xác. Mọi thứ có thể xảy ra một cách không lường trước được. Xét về mặt định nghĩa, thì đáp án đúng ở đây sẽ là 1 trong 2 từ: unexpected hoặc unexpectedly. Unexpected là tính từ, nghĩa là không lường trước được (ví dụ: My life in university will be unexpected.). Unexpectedly là trạng từ (adverb), nghĩa là một cách không lường trước được. Trong trường hợp này phải sử dụng trạng từ vì đó là từ bổ nghĩa cho động từ (verb) happen ở phía trước.
4) Từ đứng đầu câu và bổ nghĩa cho cả câu sẽ là một trạng từ Ở đây, credibleincredible là tính từ, incredibility là danh từ, và từ duy nhất là trạng từ là incredibly.
5) Từ nên được điền ở chỗ trống sẽ là một danh từ. Ở đây có 2 danh từ là contributors (những người đóng góp)contribution (sự đóng góp). Vì trước chỗ trống là a list of, một danh sách bao gồm, nên từ được điền sẽ ở dạng số nhiều (plural), là contributors.
 
  • Like
Reactions: phuongdaitt1
Top Bottom