21.Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,15 mol Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,2 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng các muối trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 64,5 gam
B. 40,8 gam
C. 51,6 gam
D. 55,2 gam
22.Cho amin X phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng thu được muối (RNH3)2SO4. Khi cho a gam X phản ứng với dung dịch FeCl2 dư (không có không khí) thu được a gam kết tủa. X là
A. metylamin
B. etylamin
C. propylamin
D. butylamin
23.Các chất nào sau đây khi phản ứng không tạo ra HBr?
A. SO2 + Br2 + H2O →
B. Br2 + H2O →
C. Br2 + HI →
D. NaBr (rắn) + H2SO4 (đặc nóng) →
24.Đehiđrat hóa 2,3-đimetylpentan-2-ol ta thu được sản phẩm chính là
A. 3,4-đimetylpent-3-en
B. 2,3-đimetylpent-1-1en
C. 2,3-đimetylpent-2-en
D. 3,4-đimetylpent-4-en
25.Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2FeCl3 + 3H2S → Fe2S3 + 6HCl
B. Al2S3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S
C. CaC2 + 2HCl → CaCl2 + C2H2
D. AlN + 3H2O → Al(OH)3 + NH3
26.Cho thật chậm dung dịch chứa hỗn hợp 0,2 mol HCl và 0,14 mol NaHSO4 vào dung dịch chứa hỗn hợp 0,2 mol Na2CO3 và 0,12 mol K2CO3. Thể tích khí CO2 sinh ra (ở đktc) là:
A. 0,4480 lít
B. 0,7168 lít
C. 0,896 lít
D. 0,224 lít
27.Đốt cháy hoàn toàn 26,8 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu thu được 41,4 gam hỗn hợp 3 oxit. Thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng để hòa tan vừa đủ hỗn hợp oxit trên là:
A. 1,8250 lít
B. 0,9125 lít
C. 3,6500 lít
D. 2,7375 lít
28.Sản phẩm của phản ứng CH3CH2OOCCH3 với NaOH là:
A. CH3CH2COONa và CH3OH
B. CH3CH2OH và CH3COONa
C. CH3CH2OH và CH3COOH
D. CH3CH2ONa và CH3COOH
29.Kết luận nào sau đây luôn đúng?
A. Các nguyên tố nhóm B (phân nhóm phụ) đều là kim loại
B. Các nguyên tố nhóm A (phân nhóm chính) đều là kim loại và phi kim
C. Các nguyên tố phi kim đều có electron cuối thuộc phân lớp p
D. Các nguyên tố khí hiếm đều có lớp electron ngoài cùng là ns2np6
30.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn P gồm FeO và FeS2 vào 31,5 gam dung dịch HNO3 x% thu được 3,808 lít một chất khí duy nhất màu nâu đỏ (ở đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,4 gam chất rắn. Giá trị của x là:
A. 30%
B. 34%
C. 64%
D. 56%
31.
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cho Cl2 dư vào bình chứa khí NH3 thì hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng gồm: N2, Cl2 và HCl
B. Cho Cl2 dư vào bình chứa khí NH3 thì hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng gồm: N2, Cl2, NH4Cl và HCl
C. Cho NH3 dư vào bình chứa khí Cl2 thì hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng gồm: NH3, HCl và N2
D. Cho NH3 dư vào bình chứa khí Cl2 thì hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng gồm: NH3, N2
32.Cho 15,4 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và etilenglicol (etilen glicol) tác dụng vừa đủ với Na thì thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối ta được chất rắn có khối lượng là:
A. 22,2 gam
B. 24,4 gam
C. 15,2 gam
D. 24,2 gam
33.Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp có tổng số proton trong hai hạt nhân là 25. X có hợp chất khí với hiđro là XH2. Vậy ZX và ZY lần lượt là:
A. 8 và 7
B. 16 và 9
C. 8 và 17 hay 16 và 9
D. 6 và 19 hay 7 và 18
34.Trong các chất sau: fructozơ, tinh bột, xenlulozơ, fomanđehit, glixerol, mantozơ. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
35.Cho 4 chất sau đây: benzen, xiclohexen, 1,2-đimetylxiclobutan, etylxiclopentan. Số chất có thể làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
36.Số hóa chất tối thiểu dùng để nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch NaOH, H2SO4, HCl, NaCl là:
A. 0
B. 1 mình làm vậy ko bít đúng ko cho CaCl vào 4 lọ thì có 1 lọ kết tủa 1 lọ keo sau đó lấy 2 lọ cỏn lại cho vào 2 lọ có kết tủa lọ nào tan là NaOH và lọ làm cho lọ NaOH tan là HCl vậy chỉ cần dùng CaCL
C. 2
D. 3
37.Phát biểu nào sau đây về ancol thơm là đúng?
A. Công thức chung của ancol thơm là C6H6−n(OH)n với n ≥ 6
B. Do ảnh hưởng của vòng benzen nên ancol thơm phản ứng được với dung dịch kiềm
C. Khi thế các nguyên tử hiđro của vòng benzen bằng các nhóm –OH ta được ancol thơm đa chức
D. Các ancol thơm đều phản ứng với Ba
(câu này thấy B,D ,C đều đúng )
38Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Vậy khối lượng a là:
A. 28,1 gam
B. 21,7 gam
C. 31,3 gam
D. 24,9 gam
39.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng của lipit với NaOH là phản ứng xà phòng hóa
B. Phản ứng của glixerol với HNO3/H2SO4 đặc là phản ứng este hóa
C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2
D. Xà phòng là muối natri hay kali của axit béo
40.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Các polime tổng hợp đều tan được trong các dung môi hữu cơ
B. Mỗi polime được điều chế bằng một phương pháp duy nhất
C. Các polime thiên nhiên đều có chứa ít nhất 3 nguyên tố C, H và O
D. Có thể chuyển hóa polime này thành polime khác