Ngoại ngữ Turnover

Phạm Dương

Cựu Cố vấn tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng mười 2018
1,599
2,859
371
Hà Nội
Đại học Thương Mại
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Turnover nghĩa là gì?

Turnover ngoài nghĩa là doanh thu ra còn có nghĩa là tốc độ thay thế công nhân (tốc độ công nhân rời nhà máy, công ty. và được thay thế).
Turnover rate (Tỉ lệ thôi việc) là tỉ lệ số lao động nghỉ việc trên số lao động bình quân trong một năm, quý hoặc tháng nhằm đo lường tốc độ thay đổi nhân viên.
Vd1:
A large number of temporary contracts resulted in a high turnover of staff.
Số lượng lớn các hợp đồng tạm thời dẫn đến việc nghỉ hàng loạt các nhân viên công ty.
Vd2: They've had a lot of turnover at the factory recently.
Họ đã có rất nhiều nhân viên nghỉ việc tại nhà máy gần đây.
Vd3: The turnover rate amongst permanent employees is quite low.
Tỷ lệ thôi việc giữa các nhân viên cố định là khá thấp.
- Permanent job: công việc mà không có hạn định sau một thời gian Vd: She was lucky to get a permanent job in teaching. Now she has a job for life, if she wants. Cô ta đã may mắn có một công việc cố định trong giảng dạy. Bây giờ cô ta có một công việc cho cả đời, nếu cô ta muốn.
Vd1: In addition, or maybe, as a result, high employee turnover has been a recurring problem throughout the hospitality industry.
Ngoài ra, hoặc có thể do đó, việc nhân viên nghỉ hàng loạt đã là một vấn đề tái diễn trong toàn ngành khách sạn.
Vd2: It was found that fun activities had a favourable impact on performance and management support for fun had a favorable impact on reducing turnover.
Bằng chứng cho thấy hiệu suất làm việc của nhân viên được cải thiện nhờ tác động tích cực của hoạt động vui chơi và ti lệ bỏ việc ở nhân viên cũng giảm khi người quản lý ủng hộ/khích lệ những hoạt động vui chơi này.
 
Top Bottom