Ngoại ngữ Từ vựng tiếng anh thương mại thông dụng

N

nguyenphong208

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Từ vựng tiếng anh thương mại thông dụng

Các bạn thân mến, để hỗ trợ cho các bạn đang học tiếng anh đặc biệt là người đi làm, Aroma chúng tôi xin chia sẻ cho các bạn bài viết này nhằm cung cấp cho mọi người từ vựng tiếng anh thương mại thông dụng hy vọng giúp ích các bạn trong công việc hàng ngày.
-Abatement cost : chi phí kiểm soát
(Đó là chi phí làm giảm sự khó chịu trong trường hợp như ô nhiễm hay tắc đường.)
- earnings and ability : thu nhập và năng lực.
(đây là thước đo về khả năng và trình độ có tương quan chặt chẽ với nhau, làm tăng khả năng lợi tức được ước tính do giáo dục trên thực tế cũng là lợi tức do năng lực)
-Ability to pay : khả năng chi trả
-Investment : đầu tư
-Absolute advantage : lợi thế tuyệt đối
-Absolute cost advantage : lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối
(đề cập tới những ưu điểm của các hãng đã thành lập, vì thế các hãng này có thể duy trì chi phí trung bình thấp hơn so với các hãng mới nhập ngành không phụ thuộc vào mức sản lượng.
-Abstinence : nhịn chi tiêu
(miêu tả sự cần thiết giảm bớt tiêu dùng hiện tại để tích luỹ tư bản)
-Account : tài khoản
-Joint stock company : công ty cổ phần
(Là Công ty cổ phần đựơc thành lập mà không phải tuân theo những đòi hỏi phải cam kết nhiều vốn tài chính)
-Across-the-board tariff changes : thay đổi thuế quan đồng loạt
(khi tất cả thuế quan của một nước được tăng hoặc giảm theo tỷ lệ phần trăm ngang bằng.)
-Advertising : quảng cáo
-Allowance : phần tiền trợ cấp
-Annual capital charge: chi phí vốn hàng năm
-Minimum employment target : mục tiêu tối thiểu về việc làm
-Minimum lending rate (MLR) : lãi suất cho vay tối thiểu
-Balanced growth : tăng trưởng cân đối
( khái niệm chỉ điều kiện năng động của nền kinh tế trong đó tất cả các biến thực tế tăng lên liên tục cùng một tỷ lệ (có thể bằng 0, hay âm).
-Balance of trade : cán cân thương mại
-Non-labor income : thu nhập phi lao động
-Bank advance : khoản vay ngân hàng
-Bargaining tariff : thuế quan mặc cả, thương lượng
-Base rate : lãi suất gốc
-Non-tariff barriers : các hàng rào thuế quan
-Capital : tư bản, vốn
-. Balance the budget: Cân bằng ngân sách
-Operating profit: lợi nhuận kinh doanh
Khi học tu vung tieng anh thuong mai thông dung trên, ngoài việc học các từ vựng cơ bản, bạn nên kết hợp với việc đặt câu cho từng từ vựng để học tiếng anh hiệu quả hơn.
Chúc các bạn thành công như mong muốn.
Nguồn:
Mã:
Từ vựng tiếng anh thương mại thông dụng(http://aroma.vn/tieng-anh-thuong-mai/)
 
Last edited by a moderator:
L

linhchi92hn

Capital : tư bản, vốn.cảm ơ bạn đã chia sẻ................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 
Top Bottom