Từ vựng chủ đề MOVIE

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Từ vựng tiếng Anh chung về phim ảnh
- Cast /kɑ:st/ dàn diễn viên

- Character /’kæriktə/ nhân vật

- Cinematographer /’sinimə tɔgrəfə/ người chịu trách nhiệm về hình ảnh

- Cameraman /’kæmərə mæn/ người quay phim

- Background /’bækgraund/ bối cảnh

- Director /di’rektə/ đạo diễn

- Entertainment /,entə’teinmənt/ giải trí, hãng phim

- Extras /’ekstrə/ diễn viên quần chúng không có lời thoại

- Film review /film ri’vju:/ bài bình luận phim

- Film critic /film ‘kritik/ người bình luận phim

- Film premiere /film ‘premjrə/ buổi công chiếu phim

- Film buff /film bʌf/ người am hiểu về phim ảnh

- Film-goer /film ‘gouə/ người rất hay đi xem phim ở rạp

- Plot /plɔt/ cốt truyện, kịch bản

- Scene /si:n/ cảnh quay

- Screen /skri:n/ màn ảnh, màn hình

- Scriptwriter /script ‘raitə/ nhà biên kịch

- Movie star /’mu:vi stɑ:/ ngôi sao, minh tinh màn bạc

- Movie maker /’mu:vi ‘meikə/ nhà làm phim

- Main actor/actress /mein ‘æktə/ /’æktris/ nam/nữ diễn diên chính

- Producer /producer/ nhà sản xuất phim

- Trailer /’treilə/ đoạn giới thiệu phim

2. Từ vựng tiếng Anh về thể loại phim
- Action movie /’ækʃn /’mu:vi/ phim hành động

- Adventure movie /əd’ventʃə ‘mu:vi/ phim phiêu lưu, mạo hiểm

- Cartoon /kɑ:’tu:n/ phim hoạt hình

- Comedy /’kɔmidi/ phim hài

- Drama movie /’drɑ:mə ‘mu:vi/ phim chính kịch

- Documentary /’dɔkju’mentəri/ phim tài liệu

- Family movie /’fæmili ‘mu:vi/ phim gia đình

- Horror movie /’hɔrə/ phim kinh dị

- Historical movie /his’tɔrikəl/ phim cổ trang

- Musical movie /’mju:zikəl /’mu:vi/ phim ca nhạc

- Romance movie / rə’mæns ‘mu:vi/ phim tâm lý tình cảm

- Sci-fi (science fiction) movie /’saiəns’fikʃn ‘mu:vi/ phim khoa học viễn tưởng

- Tragedy movie /’trædʤidic ‘mu:vi/ phim bi kịch

Ví dụ:

- Twenty years after Ann M. Martin’s beloved book series got a big-screen adaptation, the cast of the film reunited at an event celebrating the milestone anniversary.

=> Hai mươi năm sau khi loạt truyện được yêu thích của Ann M. Martin được chuyển thể thành phim, dàn diễn viên của bộ phim đã hội tụ tại một sự kiện kỷ niệm cột mốc lịch sử của phim.

- The Hunger Games: Mockingjay — Part 2 star revealed at the film premiere.

=> Ngôi sao của phim Đấu trường sinh tử: Húng Nhại – phần 2 đã xuất hiện tại buổi công chiếu phim.

- The script writer sometimes turns a literary work into a script, creates his/her own script or uses a brief synopsis, which s/he develops.

=> Người viết kịch bản phim đôi khi biến một tác phẩm văn học thành một kịch bản phim, tạo ra kịch bản của riêng mình hoặc dùng như một bản tóm tắt ngắn mà cô hoặc anh ấy phát triển lên.

- The full trailer for Finding Nemo arrived on Thursday.

=> Đoạn giới thiệu đẩy đủ của phim Đi tìm Nemo đã ra vào ngày Thứ Năm.

- Today he’s one of the most bankable movie stars in Hollywood.

=> Ngày nay, anh ấy đã là một trong những ngôi sao điện ảnh bảo đảm phim hút khách ở Hollywood.
 
Top Bottom