Văn 8 Từ ngữ địa phương và từ toàn dân

Lê Phạm Mỹ Duyên

Học sinh mới
Thành viên
14 Tháng mười 2018
1
0
1
20
Đắk Lắk
THCS Nguyễn Viết Xuân

Trần Lê Đông Anh

Học sinh mới
Thành viên
16 Tháng mười 2018
9
0
11
19
Thừa Thiên Huế
THCS Nguyễn Tri Phương

Các từ ngữ:
Áo phông

Ăn


Bà Ngoại

Bàn là

Bánh caramen

Bảo

Bát

Bát tô

Bắt nạt

Bẩn


Béo

Bên kia

Bóng điện

Bổ

Bố

Bơi

Buồn

Buồn cười

Buồn nôn

Cái bánh mỳ

Cái Bút

Cao to

Cân (Kg)

Cây cảnh

Chảy nước dãi

Chăn

Chắn gió

Chậu

Chè (Uống)

Chén rượu

Chén trà

Chết tiệt

Chơi đàn

Cốc

Cơm rang

Củ đậu

Cục tẩy

Cút xéo

Dại

Dâm bụt

Dân quê

Dầu nhờn

Dĩa

Dọc mùng

Dùng

Dưa chuột

Đánh rắm

Đằng kia
[TBODY] [/TBODY]
 

Hà Chi0503

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
26 Tháng mười 2017
1,685
4,335
529
Nghệ An
Tìm 50 từ ngữ địa phương miền Bắc (khu vực đồng bằng sông Hồng) và từ toàn dân tương ứng.
Giúp em với mn ơi, please!!!
Mình thấy miền Bắc đa số dùng từ đúng chuẩn theo phương ngữ Việt Nam, tức là dùng đúng từ phổ thông ấy. Cho nên nếu muốn đối chiếu bạn nên dùng với cả từ ở miền Trung, Nam nữa nha.
Tham khảo: Văn 9 - Từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân | Cộng đồng học sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
 
Top Bottom