từ kết hợp để tạo tính từ, danh từ !!!

P

pigbae_95

T

tomcangxanh

cái đó gọi là tiền tố( nếu đứng trước) hay còn gọi là tiếp đầu ngữ
là hậu tố ( hay tiếp vĩ ngữ) nếu đứng sau
VD:
co- kết hợp
re- tái
-ism: chủ nghĩa
un-lặp lại
bio-thuộc về sinh học
 
P

pigbae_95

Cái co- tớ bít rùi,re cũng bít rùi,ism vs bio cũng bít lun ! Còn un thỳ chưa ! Nhưng dù sao cũng cảm ơn bạn nhiều lắm !
Bạn còn bít từ ji # ko ? Ng ta nói 5 từ là chỉ cho bít 5 từ thui ah ?
( mình cần mấy cái tiền tố hơn hậu tố )
 
T

tomcangxanh

hứ, chú xưng bạn vs ai thía, giỏi nhỉ
.fic:dùng với đt kết thúc bằng -fy đễ lập thành tt
ex: horrific: kinh khủng , khủng kiếp, specific: dức khoát, rõ ràng
.in như im, il, ir: in + đt =đt hoặc dt: trong, trên,sự lấy vào, lượng lấy vào,
ex: intake: nơi nhận
in + tt= tt: không
ex: infinitive: vô số, bất định, immoral: trái luân lý, đồi bại, illicit: không hợp pháp, trái phép, irrelevant: không thích hợp
.con như com, col, cor: với, cùng với
ex: conduct: cư xử với, collaborate: cộng tác với, combine: kết hợp với, correelate: có tương quan với nhau
. ex: ngoài, ra khỏi, từ, cự, cũ, trước kia
ex: exclaim: la lên, kêu lên, extract: trích ra, chép ra, exwife: người vợ cũ, expresident: cựu tổng thống
. fore: trước, đằng trước
ex: foreground: cảnh gần trước mặt, cận cảnh
. inter: giữa, từ cái này đến cái kia
ex: international: quốc tê, interplantetary: giữa các hàn
- Able : có thể được
Tiếp vĩ ngữ này thường được ghép nối với các động từ để tạo thành tính từ
+To agree : Đồng ý
Agreeeable : có thể đồng ý

-Ness : sự
Tiếp vị ngữ này thường ghép với tính từ để tạo thành danh từ
lovable : Đáng yêu
lovableness: Sự đáng yêu
---------> đối với tính từ kết thúc bằng -able khi đổi sang danh từ người ta còn làm bằng cách đổi able thành ability

-ISH : hơi hơi
Thường được ghép với tính từ
+ White : Trắng
-----> whiteish : hơi trắng

-Ly : hàng
Thường ghép với danh từ chỉ thời gian
day : ngày
dayly : hàng ngày

-less : không có
Thường ghép với tính từ
care : Cẩn thận
--> careless : bất cẩn
Prefix
Tiền tố Meaning Nghia của Tiền tố Compound Word
Từ ghép / Nghia của từ
trans- across xuyên, ngang qua trans lucent / trong mờ, thấu sáng
per- through xuyên, bằng cách per meate / thấm thấu, thấm qua
hyper- over siêu, thặng, hơn hyper trophy / sự nở to; phát triển quá mức
ento- within ở trong, phía trong ento phyte / thực vật nội ký sinh

Không nên dùng từ tiền tố để chỉ những thân từ (có gốc là danh từ, động từ và tính từ) đuợc dùng làm thành phần thứ nhất của một từ ghép.
Ví dụ: latero- trong từ "laterocervical" không phải là một tiền tố mặc dầu nó đuợc thêm vào trước một từ khác.
Chú ý : Tiền tố có nghĩa đặc biệt của nó, nghĩa này thường là trừu tượng và tổng quát. Tiền tố không bao giờ chỉ sự vật hay hành động.
nấy đc chưa chú, hay còn cần thêm. Chị ko có từ điển ở đây nhưng mà chú tìm quyển từ điển anh việt của NXB Thế Giới ấy( quên xừ mất tên ông chủ biên rồi), quyển bìa soc xám ấy,ở cuối có cả từ điển về tiếp đầu ngữ và tiếp vĩ ngữ đá
 
S

symptom

Mon(o)- đơn/chỉ : monopoly độc quyền
Homo - giống homograph từ viết giống nhưng đọc và nghĩa khác
Demi - nửa demigod bán thần
Arch- cao nhất/tệ nhất Archangel arch-rival
Anti- chống lại/ngược lại : anti-war, anti-clockwise, anti-tank
Bi- hai/lưỡng bipolar lưỡng cực, bi-plane máy bay 2 tầng cánh

Đủ để thanks rồi nhỉ :))
Khuyến mãi nè http://en.wikipedia.org/wiki/English_prefixes#List_of_English_prefixes ;))
 
M

matlanh69

Hm .. Cái này thì nhiều vô kể , bạn có thể tham khảo theo link của symptom hoặc tốt nhất nên tìm các từ điển uy tín như Oxford hoặc đơn giản ủng hộ Hàng Việt Nam :)) - nhưng phải của Nguyễn Khả Kế nha - sau mỗi từ điển ông ý có phần này , rất chi tiết :)
 
P

pigbae_95

Uhm thanks mấy BẠN nha ! ^^
Chỉ có thế thui ah ?
Ở link của Symtom cũng ko có nhìu lắm !
Còn ai bít nữa hem ?
 
Top Bottom