hứ, chú xưng bạn vs ai thía, giỏi nhỉ
.fic:dùng với đt kết thúc bằng -fy đễ lập thành tt
ex: horrific: kinh khủng , khủng kiếp, specific: dức khoát, rõ ràng
.in như im, il, ir: in + đt =đt hoặc dt: trong, trên,sự lấy vào, lượng lấy vào,
ex: intake: nơi nhận
in + tt= tt: không
ex: infinitive: vô số, bất định, immoral: trái luân lý, đồi bại, illicit: không hợp pháp, trái phép, irrelevant: không thích hợp
.con như com, col, cor: với, cùng với
ex: conduct: cư xử với, collaborate: cộng tác với, combine: kết hợp với, correelate: có tương quan với nhau
. ex: ngoài, ra khỏi, từ, cự, cũ, trước kia
ex: exclaim: la lên, kêu lên, extract: trích ra, chép ra, exwife: người vợ cũ, expresident: cựu tổng thống
. fore: trước, đằng trước
ex: foreground: cảnh gần trước mặt, cận cảnh
. inter: giữa, từ cái này đến cái kia
ex: international: quốc tê, interplantetary: giữa các hàn
- Able : có thể được
Tiếp vĩ ngữ này thường được ghép nối với các động từ để tạo thành tính từ
+To agree : Đồng ý
Agreeeable : có thể đồng ý
-Ness : sự
Tiếp vị ngữ này thường ghép với tính từ để tạo thành danh từ
lovable : Đáng yêu
lovableness: Sự đáng yêu
---------> đối với tính từ kết thúc bằng -able khi đổi sang danh từ người ta còn làm bằng cách đổi able thành ability
-ISH : hơi hơi
Thường được ghép với tính từ
+ White : Trắng
-----> whiteish : hơi trắng
-Ly : hàng
Thường ghép với danh từ chỉ thời gian
day : ngày
dayly : hàng ngày
-less : không có
Thường ghép với tính từ
care : Cẩn thận
--> careless : bất cẩn
Prefix
Tiền tố Meaning Nghia của Tiền tố Compound Word
Từ ghép / Nghia của từ
trans- across xuyên, ngang qua trans lucent / trong mờ, thấu sáng
per- through xuyên, bằng cách per meate / thấm thấu, thấm qua
hyper- over siêu, thặng, hơn hyper trophy / sự nở to; phát triển quá mức
ento- within ở trong, phía trong ento phyte / thực vật nội ký sinh
Không nên dùng từ tiền tố để chỉ những thân từ (có gốc là danh từ, động từ và tính từ) đuợc dùng làm thành phần thứ nhất của một từ ghép.
Ví dụ: latero- trong từ "laterocervical" không phải là một tiền tố mặc dầu nó đuợc thêm vào trước một từ khác.
Chú ý : Tiền tố có nghĩa đặc biệt của nó, nghĩa này thường là trừu tượng và tổng quát. Tiền tố không bao giờ chỉ sự vật hay hành động.
nấy đc chưa chú, hay còn cần thêm. Chị ko có từ điển ở đây nhưng mà chú tìm quyển từ điển anh việt của NXB Thế Giới ấy( quên xừ mất tên ông chủ biên rồi), quyển bìa soc xám ấy,ở cuối có cả từ điển về tiếp đầu ngữ và tiếp vĩ ngữ đá