Ngoại ngữ từ ghép tiếng anh

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
Nhờ các bạn cho mình bt thêm về nhiều từ ghép tiếng anh nhé .. :)Yociexp83

1. Định nghĩa :

  • Từ ghép ( hay còn gọi là phức từ) là những từ được tạo thành bằng cách ghép các tiếng có quan hệ ngữ nghĩa với nhau vả bổ sung cho nhau
  • Từ ghép cơ bản bao gồm danh từ ghép, cụm danh từ, cụm danh động từ và tính từ ghép
2. Danh từ ghép

  • Khái niệm :
    Một danh từ được cấu thành từ 2 từ hoặc hơn
  • Có 3 dạng danh từ ghép:
    Có khoảng trống giữa các từ - Eg: tennis shoe
  • Có dấu gạch ngang giữa các từ - Eg: mother-in-law
    Không có khoảng trống hay dấu gạch ngang giữa các từ - Eg: stepmother
  • Cách thành lập danh từ ghép :
    Danh từ + danh từ
    – Bus stop (trạm dừng xe buýt)
    Tính từ + danh từ
    Ví dụ :
    – blackboard ( bảng đen )
    Động từ -ing + danh từ
    Ví dụ :
    – Washing machine ( máy giặt )
    Danh từ + Động từ (-ing)
    Ví dụ :
    – haircut ( cắt tóc )
    – train-spotting ( nhìn xe lửa rồi ghi lại số )
    Động từ + giới từ
    Ví dụ :
    – Check-up ( kiểm tra sức khỏe )
    Danh từ + cụm giới từ
    Ví dụ :
    – Mother-in-law ( mẹ chồng/ mẹ vợ )
    Giới từ + danh từ
    Ví dụ :
    – Underground ( khoảng dưới mặt đất )
    Danh từ + tính từ
    Ví dụ :
    – Handful ( một ít )
Một số ví dụ khác về danh từ ghép:
Danh từ+Danh từbus stop
fire-fly
Is this the bus stop for the number 12 bus?
In the tropics you can see fire-flies at night.
Tính từ+Danh từfull moon
software
I always feel crazy at full moon.
I can’t install this software on my PC.
Động từ (-ing)+Danh từbreakfast
swimming pool
[TBODY] [/TBODY]
We always eat breakfast at 8am.
What a beautiful swimming pool!
Danh từ+Động từ (-ing)sunrise
train-spotting
I like to get up at sunrise.

His hobby is train-spotting.
[TBODY] [/TBODY]
Động từ+Giới từcheck-outPlease remember that check-out is at 12 noon.
Danh từ+Cụm giới từmother-in-lawMy mother-in-law lives with us.
Giới từ+Danh từunderworldDo you think the police accept money from theunderworld?
Danh từ+Tính từtruckfulWe need 10 truckfuls of bricks.
[TBODY] [/TBODY]
 

Hà Chi0503

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
26 Tháng mười 2017
1,685
4,335
529
Nghệ An
Nhờ các bạn cho mình bt thêm về nhiều từ ghép tiếng anh nhé .. :)Yociexp83
Cách thành lập từ ghép
- Danh từ + danh từ
Ví dụ: toothpaste (kem đánh răng), bedroom (phòng ngủ), motorcycle (xe mô tô), policeman (cảnh sát), boyfriend (bạn trai), fruit juice (nước trái cây)
- Danh từ + Động từ
Ví dụ: haircut (hành động cắt tóc/kiểu tóc được cắt), rainfall (lượng mưa), car park (bãi đậu xe hơi)
- Danh từ + Giới từ
Ví dụ: hanger-on (kẻ a-dua), passer-by(khách qua đường), full moon (trăng rằm)
- Tính từ + Danh từ
Ví dụ: bluebird (chim sơn ca), greenhouse(nhà kính), software (phần mềm), redhead (người tóc hoe đỏ)
- Động từ + Danh từ
Ví dụ: swimming pool (hồ bơi), washing machine (máy giặt), driving license (bằng lái xe), dining room (phòng ăn)
- heart-rending: tan nát cõi lòng
- hard- working: làm lụng vất vả
- easy- understand: dễ hiểu
- home – keeping: giữ nhà
- good –looking: trông đẹp mắt
- hand-made: làm thủ công
- horse-drawn: kéo bằng ngựa
- newly-born: sơ sinh
- well-lit: sáng tỏ
- White-washes: quét vôi trắng
- clean-shaven: mày râu nhẵn nhụi
- clear-sighted: sáng suốt
- dark-eyed-: có mắt huyền
- short-haired: có tóc ngắn
- ash-colored: có màu tro
- lion-hearted: dũng cảm
- thin-lipped: có môi mỏng
- long-sighted (or far sighted): viễn thị hay nhìn xa trông rộng
 

Dương Sảng

The Little Angel |Bio Hero
Thành viên
28 Tháng một 2018
2,884
2,779
451
Hà Nội
HMF
1. Định nghĩa :

  • Từ ghép ( hay còn gọi là phức từ) là những từ được tạo thành bằng cách ghép các tiếng có quan hệ ngữ nghĩa với nhau vả bổ sung cho nhau
  • Từ ghép cơ bản bao gồm danh từ ghép, cụm danh từ, cụm danh động từ và tính từ ghép
2. Danh từ ghép

  • Khái niệm :
    Một danh từ được cấu thành từ 2 từ hoặc hơn
  • Có 3 dạng danh từ ghép:
    Có khoảng trống giữa các từ ( tennis shoe )
    Có dấu gạch ngang giữa các từ ( mother-in-law )
    Không có khoảng trống hay dấu gạch ngang giữa các từ ( stepmother )
  • Cách thành lập danh từ ghép :
    Danh từ + danh từ
    – Bus stop (trạm dừng xe buýt)
    Tính từ + danh từ
    Ví dụ :
    – blackboard ( bảng đen )
    Động từ -ing + danh từ
    Ví dụ :
    – Washing machine ( máy giặt )
    Danh từ + Động từ (-ing)
    Ví dụ :
    – haircut ( cắt tóc )
    – train-spotting ( nhìn xe lửa rồi ghi lại số )
    Động từ + giới từ
    Ví dụ :
    – Check-up ( kiểm tra sức khỏe )
    Danh từ + cụm giới từ
    Ví dụ :
    – Mother-in-law ( mẹ chồng/ mẹ vợ )
    Giới từ + danh từ
    Ví dụ :
    – Underground ( khoảng dưới mặt đất )
    Danh từ + tính từ
    Ví dụ :
    – Handful ( một ít )
3. Cụm danh từ

  • Định nghĩa : một nhóm từ bắt đầu bằng một danh từ, có chức năng đồng cách và thường đi ngay trước hoặc sau danh từ nó biểu đạt
  • Cấu trúc : Tính từ + Danh từ
  • Lưu ý : có thể có một hoặc là nhiều tính từ đi kèm, nếu có nhiều tính từ thì ta sắp sếp tính từ theo thức tự sau :
    Opinion – Size/Shape – Age – Color – Origin – Material – Purpose
  • Ví dụ :
    – A beautiful small round new blue Japanese wooden rolling doll
    Một con búp bê lăn trong bằng gỗ của Nhật màu xanh mới hình tròn nhỏ đẹp
    – A new white motorbike
    Một chiếc xe máy màu trắng mới
4. Cụm danh động từ

  • Định nghĩa :
    Một nhóm từ bắt đầu bằng một danh động từ hay động từ thêm “-ing”
    Gọi là cụm danh động từ bởi vì nó được dùng như một danh từ nên cũng có các chức năng của một danh từ như làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
  • Ví dụ:
    – Doing morning exercises everday will bring about a good health
    Tập thể dục buổi sáng hằng ngày chắc chắn sẽ mang lại sức khỏe tốt
    – The most interesting of today is hearing our monitor sing her favorite song
    Phần thú vị nhất hôm nay là nghe lớp trưởng hát bài hát yêu thích của cô ấy
    – The boss likes my working hard
    Sếp thích sự làm việc chăm chỉ của tôi
4. Tính từ ghép

  • Định nghĩa : Một tính từ được cấu thành từ 2 từ hoặc hơn
  • Cách thành lập tính từ ghép :

    Danh từ + Tính từ

    Ví dụ :
    – snow-white ( trắng như tuyết )
    – duty-free ( miễn thuế hải quan)
    – rock-hard ( cứng như đá )
    – home-sick ( nhớ nhà )

    Tính từ + Danh từ( thêm “ed”)

    Ví dụ :
    – kind-hearted ( tốt bụng)
    – one-eyed ( một mắt, chột )
    – strong-minded ( cứng cỏi, kiên quyết )
    – red-haired ( Tóc đỏ )

    Danh từ + danh từ( thêm “ed”)

    Ví dụ :
    – lion-hearted ( có trái tim sư tử, can đảm )
    – heart-shaped ( hình trái tim )Giới từ + Danh từ
    Ví dụ :
    – overseas ( ở hải ngoại )Trạng từ + quá khứ phân từ
    Ví dụ :
    – well-educated ( được giáo dục tốt )
    – well-dressed ( ăn mặc đẹp )
    – newly-born ( mới sinh )
    – well-known ( nổi tiếng )
    Tính từ + Hiện tại phân từ (V-ing)
    Ví dụ :
    – easy-going ( dễ tính )
    – far-reaching ( tiến xa )
    – good-looking ( đẹp trai, dễ nhìn )
    Danh từ + quá khứ phân từ
    Ví dụ :
    – wind-blown ( gió thổi )
    – Gold-plated ( mạ vàng )
    – hand-made ( tự tay làm )
    Danh từ + Hiện tại phân từ (V-ing)
    Ví dụ :
    – money-making ( hái ra tiền )
    – hair-raising ( dựng tóc gáy )
    – nerve-wracking ( căng thẳng thần kinh )
    – heart-breaking ( cảm động )
    Một số tình tứ đặc biệt khác
    Ví dụ :
    – life and dead ( sinh tử )
    – day-to-day ( hằng ngày )
    – down-to-earth ( thực tế )
    – out-of-the-way ( hẻo lánh )
    – arty-crafty ( về mỹ thuật )
    – la-di-da ( hào nhoáng )
    – criss-cross ( chằng chịt )
    – per capita ( tính theo đầu người )
 
Top Bottom