Cách thành lập từ ghép
- Danh từ + danh từ
Ví dụ: toothpaste (kem đánh răng), bedroom (phòng ngủ), motorcycle (xe mô tô), policeman (cảnh sát), boyfriend (bạn trai), fruit juice (nước trái cây)
- Danh từ + Động từ
Ví dụ: haircut (hành động cắt tóc/kiểu tóc được cắt), rainfall (lượng mưa), car park (bãi đậu xe hơi)
- Danh từ + Giới từ
Ví dụ: hanger-on (kẻ a-dua), passer-by(khách qua đường), full moon (trăng rằm)
- Tính từ + Danh từ
Ví dụ: bluebird (chim sơn ca), greenhouse(nhà kính), software (phần mềm), redhead (người tóc hoe đỏ)
- Động từ + Danh từ
Ví dụ: swimming pool (hồ bơi), washing machine (máy giặt), driving license (bằng lái xe), dining room (phòng ăn)
- heart-rending: tan nát cõi lòng
- hard- working: làm lụng vất vả
- easy- understand: dễ hiểu
- home – keeping: giữ nhà
- good –looking: trông đẹp mắt
- hand-made: làm thủ công
- horse-drawn: kéo bằng ngựa
- newly-born: sơ sinh
- well-lit: sáng tỏ
- White-washes: quét vôi trắng
- clean-shaven: mày râu nhẵn nhụi
- clear-sighted: sáng suốt
- dark-eyed-: có mắt huyền
- short-haired: có tóc ngắn
- ash-colored: có màu tro
- lion-hearted: dũng cảm
- thin-lipped: có môi mỏng
- long-sighted (or far sighted): viễn thị hay nhìn xa trông rộng
Cách thành lập danh từ ghép : Danh từ + danh từ
– Bus stop (trạm dừng xe buýt) Tính từ + danh từ
Ví dụ :
– blackboard ( bảng đen ) Động từ -ing + danh từ
Ví dụ :
– Washing machine ( máy giặt ) Danh từ + Động từ (-ing)
Ví dụ :
– haircut ( cắt tóc )
– train-spotting ( nhìn xe lửa rồi ghi lại số ) Động từ + giới từ
Ví dụ :
– Check-up ( kiểm tra sức khỏe ) Danh từ + cụm giới từ
Ví dụ :
– Mother-in-law ( mẹ chồng/ mẹ vợ ) Giới từ + danh từ
Ví dụ :
– Underground ( khoảng dưới mặt đất ) Danh từ + tính từ
Ví dụ :
– Handful ( một ít )
3. Cụm danh từ
Định nghĩa : một nhóm từ bắt đầu bằng một danh từ, có chức năng đồng cách và thường đi ngay trước hoặc sau danh từ nó biểu đạt
Cấu trúc : Tính từ + Danh từ
Lưu ý : có thể có một hoặc là nhiều tính từ đi kèm, nếu có nhiều tính từ thì ta sắp sếp tính từ theo thức tự sau : Opinion – Size/Shape – Age – Color – Origin – Material – Purpose
Ví dụ :
– A beautiful small round new blue Japanese wooden rolling doll
Một con búp bê lăn trong bằng gỗ của Nhật màu xanh mới hình tròn nhỏ đẹp
– A new white motorbike
Một chiếc xe máy màu trắng mới
4. Cụm danh động từ
Định nghĩa : Một nhóm từ bắt đầu bằng một danh động từ hay động từ thêm “-ing” Gọi là cụm danh động từ bởi vì nó được dùng như một danh từ nên cũng có các chức năng của một danh từ như làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
Ví dụ:
– Doing morning exercises everday will bring about a good health
Tập thể dục buổi sáng hằng ngày chắc chắn sẽ mang lại sức khỏe tốt
– The most interesting of today is hearing our monitor sing her favorite song
Phần thú vị nhất hôm nay là nghe lớp trưởng hát bài hát yêu thích của cô ấy
– The boss likes my working hard
Sếp thích sự làm việc chăm chỉ của tôi
4. Tính từ ghép
Định nghĩa : Một tính từ được cấu thành từ 2 từ hoặc hơn
Cách thành lập tính từ ghép :
Danh từ + Tính từ
Ví dụ :
– snow-white ( trắng như tuyết )
– duty-free ( miễn thuế hải quan)
– rock-hard ( cứng như đá )
– home-sick ( nhớ nhà )
Tính từ + Danh từ( thêm “ed”)
Ví dụ :
– kind-hearted ( tốt bụng)
– one-eyed ( một mắt, chột )
– strong-minded ( cứng cỏi, kiên quyết )
– red-haired ( Tóc đỏ )
Danh từ + danh từ( thêm “ed”)
Ví dụ :
– lion-hearted ( có trái tim sư tử, can đảm )
– heart-shaped ( hình trái tim )Giới từ + Danh từ
Ví dụ :
– overseas ( ở hải ngoại )Trạng từ + quá khứ phân từ
Ví dụ :
– well-educated ( được giáo dục tốt )
– well-dressed ( ăn mặc đẹp )
– newly-born ( mới sinh )
– well-known ( nổi tiếng ) Tính từ + Hiện tại phân từ (V-ing)
Ví dụ :
– easy-going ( dễ tính )
– far-reaching ( tiến xa )
– good-looking ( đẹp trai, dễ nhìn ) Danh từ + quá khứ phân từ
Ví dụ :
– wind-blown ( gió thổi )
– Gold-plated ( mạ vàng )
– hand-made ( tự tay làm ) Danh từ + Hiện tại phân từ (V-ing)
Ví dụ :
– money-making ( hái ra tiền )
– hair-raising ( dựng tóc gáy )
– nerve-wracking ( căng thẳng thần kinh )
– heart-breaking ( cảm động ) Một số tình tứ đặc biệt khác
Ví dụ :
– life and dead ( sinh tử )
– day-to-day ( hằng ngày )
– down-to-earth ( thực tế )
– out-of-the-way ( hẻo lánh )
– arty-crafty ( về mỹ thuật )
– la-di-da ( hào nhoáng )
– criss-cross ( chằng chịt )
– per capita ( tính theo đầu người )