V
vandnb
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Từ điển tiếng Anh về kinh tế download free
Đây là bộ tài liệu Tổng hợp hơn 4000 thuật ngữ kinh tế bằng tiếng Anh, những từ ngữ dùng cho ngành thương mại:
1.Abatement cost: Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm),Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường.
2.Ability and earnings: Năng lực và thu nhập,Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn) có tương quan chặt chẽ với nhau, làm tăng khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính do giáo dục trên thực tế cũng chính là lợi tức do năng lực
3.Ability to pay: Khả năng chi trả.
4.Ability to pay theory:Lý thuyết về khả năng chi trả,Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
5.Abnormal profits: Lợi nhuận dị thường,Xem SUPER-NORMAL PROFITS
6.Abscissa:Hoành độ,Giá trị trên trục hoành (trục X) của một điểm trên đồ thị hai chiều.
7.Absenteeism:Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do,Sự nghỉ làm, mặc dù các điều khoản của hợp đồng lao động yêu cầu người lao động phải đi làm và hợp đồng vẫn còn giá trị.
8.Absentee landlord:Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt,Người chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một nơi xa bất động sản của mình, thu tiền thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay người đại diện.
9.Absolute advantage:Lợi thế tuyệt đối. Xem Comparative Advantage.
10.Absolute cost advantage:Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối.Một khái niệm đề cập tới những lợi thế của các hãng đã thiết lập, vì thế các hãng này có thể duy trì chi phí trung bình thấp hơn so với các hãng mới nhập ngành không phụ thuộc vào mức sản lượng. (Xem Barriers to entry)
Link Download:http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/ngoai-ngu/tieng-anh-kinh-doanh/tu-dien-tieng-anh-kinh-te.15415.html
Đây là bộ tài liệu Tổng hợp hơn 4000 thuật ngữ kinh tế bằng tiếng Anh, những từ ngữ dùng cho ngành thương mại:
1.Abatement cost: Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm),Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường.
2.Ability and earnings: Năng lực và thu nhập,Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn) có tương quan chặt chẽ với nhau, làm tăng khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính do giáo dục trên thực tế cũng chính là lợi tức do năng lực
3.Ability to pay: Khả năng chi trả.
4.Ability to pay theory:Lý thuyết về khả năng chi trả,Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
5.Abnormal profits: Lợi nhuận dị thường,Xem SUPER-NORMAL PROFITS
6.Abscissa:Hoành độ,Giá trị trên trục hoành (trục X) của một điểm trên đồ thị hai chiều.
7.Absenteeism:Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do,Sự nghỉ làm, mặc dù các điều khoản của hợp đồng lao động yêu cầu người lao động phải đi làm và hợp đồng vẫn còn giá trị.
8.Absentee landlord:Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt,Người chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một nơi xa bất động sản của mình, thu tiền thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay người đại diện.
9.Absolute advantage:Lợi thế tuyệt đối. Xem Comparative Advantage.
10.Absolute cost advantage:Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối.Một khái niệm đề cập tới những lợi thế của các hãng đã thiết lập, vì thế các hãng này có thể duy trì chi phí trung bình thấp hơn so với các hãng mới nhập ngành không phụ thuộc vào mức sản lượng. (Xem Barriers to entry)
Link Download:http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/ngoai-ngu/tieng-anh-kinh-doanh/tu-dien-tieng-anh-kinh-te.15415.html