Ngoại ngữ TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG

Phạm Dương

Cựu Cố vấn tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng mười 2018
1,599
2,859
371
Hà Nội
Đại học Thương Mại
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Dưới đây chỉ là phần tóm tắt và chú ý trong việc sử dụng từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh mà mình nghĩ là mọi người cần lưu ý trong việc sử dụng.


Với danh từ đếm được

Với danh từ không đếm dược

- some / any (một vài)

- some / any (một ít)

- many

- much

- a large number of

- a large amount of

- a great number of

- a great deal of

- plenty of

- plenty of

- a lot of / lots of

- lot of / lots of

- few / a few

- little / a little

- every / each

- several (nhiều)
[TBODY] [/TBODY]
- some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghỉ.
- any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn
- many, much dùng trong câu phủ định, nghi vấn
- a lot of, plenty of, a great number of … dùng trong câu khẳng định
- many, much luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as
- few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng
- a few / a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng
He drank so much wine that he felt sick.
Would you like some more coffee?
We haven’t got any butter. There aren’t any chairs in the room.
Hurry up! There is little time.
Let’s go and have a drink. We have got a little time before the train leaves.

Nếu có thắc mắc gì có thể đăng câu hỏi phía dưới nha ^^
 
Top Bottom