1. Nguyên âm đôi
/ ei / (ây), (ay)
/ ɑi / (ai)
/ ou / (âu)
/ ɑu / (ao)
/ eə / (e - ơ)
/ iə / ( ia/ i-ơ)
/ uə / (u - ơ)
/ iη / ( inh )
/ ɔ:η / (oong)
2. Cách chuyển các loại từ (như từ danh từ sang động từ, động từ thành danh từ,...).
1. Những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute … đổi sang danh từ bằng cách thêm đuôi –ion (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vị ngữ này)
– to adopt – adoption
(sự thừa nhận)
– to confess – confession
(sự thú tội)
– to construct – construction
(việc xây dựng)
– to contribute – contribution
(việc góp phần)
(Ngoại trừ: to bankrupt – bankruptcy –
sự phá sản)
2. Những động từ tận cùng bằng aim, ign, ine, ire, ize, orm, ore, ort, rve… đổi sang danh từ bằng cách (bỏ e rồi) thêm tiếp vị ngữ -ation
– to admire – admiration
(sự ngưỡng mộ)
– to assign – assignation
(sự phân công)
– to assign – assignment
(công tác)
(Ngoại trừ: to recognize – recognition -
sự nhận biết, sự công nhận)
3. Verb + ing
– paint + ing = painting
(bức họa)
– read + ing = reading
(bài đọc)
– write + ing = writing
(bài viết)
4. Verb + er/or/ist/ian
– act + or = actor (nam diễn viên)
– build + er = builder (nhà xây dựng)
– explor + er = explorer (nhà thám hiểm)
– invent + or = inventor (nhà phát minh
– read + er = reader (độc giả)
5. Những động từ tận cùng bằng –eive đổi sang danh từ bằng cách thay nó bằng –eption
– to conceive – conception (sự mang bầu)
– to deceive – deception (sự lừa dối)
– to receive – reception (sự tiếp nhận)
6. Những từ tận cùng bằng –ibe đổi sang danh từ ta thay nó bằng –iption
– to describe – description
(sự miêu tả)
– to prescribe – prescription (toa thuốc, sự quy định)
7. Những động từ tận cùng bằng –ify đổi sang danh từ thay nó bằng –ification
– to amplify – amplification
(sự khuếch đại)
– to certify – certification (sự chứng nhận)
8. Những động từ tận cùng bằng –ose đổi sang danh từ ta bỏ e rồi thêm –ition
– to compose – composition
(sáng tác phẩm, bài tập làm văn)
– to depose – deposition (sự phế truất)
9. Những động từ tận cùng bằng – olve đổi sang danh từ ta bỏ -ve rùi thêm –ution
– to dissolve – dissolution
(sự hòa tan, phân rã)
– to evolve – evolution (sự biến thái)
– to resolve – resolution (nghị quyết)
10. Những động từ tận cùng bằng –uce đổi sang danh từ ta thay nó bằng –uction
– to introduce – introduction
(sự giới thiệu)
– to produce – production (sự sản xuất)
– to reduce – reduction (sự giảm bớt)
11. Những động từ tận cùng bằng – end, ide, ode, ude… đổi sang danh từ ta bỏ -d hay –de rồi thêm –ison
– to conclude – conclusion
(kết luận)
– to decide – decision (sự giải quyết)
– to erode – erosion (sự xói mòn)
– to exclude – exclusion (việc loại trừ)
12. Những động từ tận cùng bằng –mit, eed, ede đổi sang danh từ ta bỏ t, ed, và –de rồi thêm –ssion
– to admit – admission
(sự công nhận, cho phép vào)
– to permit – permission (sự cho phép)
– to secede – secession
(sự can thiệp)
(Ngoại trừ: to succeed – success (
sự thành công, thắng lợi))
13. Những động từ tận cùng bằng –ish đổi sang danh từ ta thêm –ment
– to accomplish – accomplishment (sự hoàn thành)
– to establish – establishment (sự thiết lập)
14. Những động từ tận cùng bằng –fer đổi sang danh từ ta thêm –ence
– to confer – conference (cuộc họp, hội nghị)
– to interfere – interference (sự can dự vào)
15. Những động từ tận cùng bằng –er đổi sang danh từ ta thêm –y
– to deliver – delivery (sự giao hàng, đọc diễn văn)
– to discover – discovery (sự khám phá)
16. Những động từ sau đây đổi sang danh từ ta thêm –al
– to appraise – appraisal (sự thẩm định)
– to approve – approval (sự ưng thuận)
17. Một số động từ sau đây đổi sang danh từ một cách bất quy tắc
– to breathe – breath (hơi thở)
– to choose – choice (sự chọn lựa)
– to die – death (cái chết)
– to fly – flight (chuyến bay)
3. Cách phát âm của đuôi "s" với "es"
"s" "es" ở cuối các từ được phát âm là /s/, /z/, /iz/
- /s/ khi danh từ tận cùng là các phụ âm "k,p,t,f" vd: cups, cats, books, ...
- /z/ khi danh từ tận cùng bằng các phụ âm "n,d,v,y,m,l,r,g,b" và các nguyên âm vd: toys, answers,trees
- /iz/ khi danh từ tận cùng bằng "s,x,ch,z" vd watches, boxes, bridges