Công nghệ trắc nghiệm

azura.

Học sinh chăm học
Thành viên
29 Tháng ba 2020
298
308
76
Ninh Bình
THCS Ninh Giang
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1 ( điểm)
Điều nào không đúng khi nói về doanh nghiệp nhỏ:
A. Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả.
B. Doanh thu không lớn.
C. Khó khăn trong việc đổi mới công nghệ.
D. Trình độ lao động thấp.

Câu 2 ( điểm)
Chọn đáp án sai : Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
A. Kế hoạch dự trữ
B. Kế hoạch lao động
C. Kế hoạch sản xuất
D. Kế hoạch bán hàng

Câu 3 ( điểm)
Mục tiêu cơ bản của tạo lập doanh nghiệp là gì?
A. Tiềm kiếm lợi nhuận
B. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa
C. Phát triển kinh tế
D. Tạo việc làm cho người lao động


Câu 4 ( điểm)
Có mấy phương tiện cơ bản để xây dựng kế hoạch kinh doanh?
A. 4
B. 5
C. 6
D. Rất nhiều
Câu 5 ( điểm)
Phân tích yếu tố tài chính trong việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cần quan tâm tới vấn đề nào?
A. Vốn đầu tư kinh doanh và khả năng huy động vốn,
B. Các rủi ro
C. Lợi nhuận
D. Năng lực kinh doanh
Câu 6 ( điểm)
Nguồn vốn chủ yếu trong kinh doanh là:
A. Vốn của bản thân gia đình.
B. Cả B và C.
C. Vốn vay từ ngân hàng.
D. Vốn vay từ bạn bè, người thân.

Câu 7 ( điểm)
Đâu không phải là căn cứ để tạo lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A.
Nhu cầu thị trường
B.
Năng suất làm việc của doanh nghiệp
C.
Tình hình kinh tế - xã hội
D.
Pháp luật Nhà nước

D
Câu 8 ( điểm)
Ở doanh nghiệp vừa và nhỏ số lao động trung bình hằng năm không quá:
A.
500 người
B.
300 người
C.
200 người
D.
400 người

Câu 9 ( điểm)
Kinh doanh hộ gia đình bao gồm:
A.
Quản lí, tổ chức hoạt động du lịch.
B.
Sản xuất, thương mại.
C.
Thương mại, quản lí.
D.
Sản xuất, thương mại và tổ chức các hoạt động dịch vụ.


Câu 10 ( điểm)
Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6


Câu 11 ( điểm)
Thị trường dịch vụ bao gồm:
A.
Du lịch, vận tải, hàng nông sản.
B.
Du lịch, vật liệu xây dựng, hàng nông sản.
C.
Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông.
D.
Du lịch, vật liệu xây dựng, bưu chính viễn thông.


Câu 12 ( điểm)
Số thành viên mà công ti cổ phần phải có trong suốt thời gian hoạt động ít nhất là:
A.
Ít nhất 5 người
B.
Ít nhất 8 người
C.
Ít nhất 7 người
D.
Ít nhất 6 gười

Câu 13 ( điểm)
Nội dung nào sau đây là sai?
A.
Kế hoạch vốn kinh doanh được xác định căn cứ vào nhu cầu mua hàng hóa, tiền công và tiền thuế.
B.
Trong trường hợp doanh nghiệp bán lẻ thì kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở dự đoán nhu cầu thị trường.
C.
Kế hoạch lao động thể hiện ở sản lượng lao động và từng loại lao động phù hợp với kế hoạch kinh doanh.
D.
Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở tổng hợp.


Câu 14 ( điểm)
Chọn câu sai. Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp kinh danh theo nguyên tắc gì?
A.
Chỉ kinh doanh những mặt hàng tiện lợi, cần vốn ít nhưng hoàn vốn nhanh.
B.
Bán cái thị trường cần
C.
Bán cái đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
D.
Tình hình phát triển kinh tế xã hội


Câu 15 ( điểm)
Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về mục đích của việc phân tích phương án kinh doanh:
A.
Thấy được những ưu khuyết điểm, tồn tại, hạn chế, từ đó có những phương pháp phù hợp.
B.
Nắm bắt cơ hội kinh doanh 1 cách dể dàng.
C.
Chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng đắn.
D.
Có được phương pháp nhanh nhất để thu lợi nhuận.


Câu 16 ( điểm)
Căn cứ vào đâu để xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp?
A.
Lợi nhuận thu được/ năm.
B.
Kết quả nghiên cứu thị trường.
C.
Số khách hàng và số sản phẩm bán ra.
D.
Vốn, lao động và nhu cầu của người dân.


Câu 17 ( điểm)
Cho những lí do sau: (1). Có mặt bằng (2). Có nhiều bằng tiến sĩ, thạc sĩ. (3). Thích thử sức, mạo hiểm, không quan tâm về vấn đề tiền bạc, tổn thất. (4). Có tay nghề, kinh nghiệm. (5). Có nhu cầu làm giàu. Đâu là lí do có thể thực hiện hoạt động kinh doanh?
A.
(1), (3), (4), (5)
B.
(2), (3), (4), (5)
C.
(1), (4)
D.
(1), (4), (5)


Câu 18 ( điểm)
Vốn điều lệ của công ti được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
A.
Chứng khoáng
B.
Cổ phiếu
C.
Cổ phần
D.
Vốn pháp định


Câu 19 ( điểm)
Doanh thu không lớn, số lượng lao động không nhiều, vốn ít là đặt điểm cơ bản của:
A.
Kinh doanh hộ gia đình
B.
Doanh nghiệp vừa và lớn.
C.
Doanh nghiệp nhỏ.
D.
Công ty


Câu 20 ( điểm)
Một doanh nghiệp X có năng lự sản xuất 1000 sản phẩm/ tuần, nhu cầu thị trường đang cần sản phẩm đó của doanh nghiệp. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp là:
A.
480000 sản phẩm
B.
12 000 sản phẩm
C.
48000 sản phẩm
D.
120000 sản phẩm


Câu 21 ( điểm)
Phương án lập kế hoạch bán hàng(KHBH) là như thế nào?
A.
KHBH= mức bán kế hoạch+ (-) nhu cầu dự trữ hàng hóa
B.
KHBH= năng lực sản xuất 1 tháng x số tháng
C.
KHBH= mức bán hàng thực tế trong thời gian qua + (-) các yếu tố tăng (giảm)
D.
KHBH= vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
Câu 22 :
Kế hoạch bán hàng được xác định dựa trên cơ sở nào?
A.
Nhu cầu mua hàng hóa, tiền trả công lao động , tiền nộp thuế.
B.
Năng lực sản xuất và căn cứ vào nhu cầu thị trường về sản phẩm đó trong khoảng thời gian nhất định
C.
Số lượng, mặt hàng, thời gian... với kế hoạch bán hàng của doanh nghiệp
D.
Tổng hợp nhu cầu thị trường thông qua các đơn đặt hàng (hoặc hợp đồng mua hàng) của khách hàng.


Câu 23 ( điểm)
Trong các câu sau đây: (1)Thị trường là nơi diễn ra hoạt động mua bán hàng hóa. (2)Người bán hàng thì không thể là người sản xuất, người cung ứng. (3)Doanh nghiệp tư nhân: chủ doanh nghiệp là nhiều người. (4)Theo luật doanh nghiệp có hai loại công ti. Những câu đúng:
A.
(3);(4)
B.
(1);(2)
C.
(1);(3)
D.
(1);(4)


Câu 24 ( điểm)
Điểm khác cơ bản của công ty TNHH đối với công ti cổ phần là:
A.
Việc chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên được thực hiện tự do.
B.
Số lượng thành viên không quy định.
C.
Vốn điều lệ đóng ngay từ đầu.
D.
Không được phát hành cổ phiếu.


Câu 25 ( điểm)
Căn cứ quan trọng nhất để lập kế hoạch kinh doanh là:
A.
Pháp luật hiện hành
B.
Tình hình phát triển kinh tế xã hội
C.
Nhu cầu thị trường
D.
Khả năng của doanh nghiệp
 
Top Bottom