1. She loved her brother but showed surprisingly little sentiment/emotion/sympathy when he died.
2. We released these chemicals as an attempt to restore/regain stocks of fish to their previous levels.
3. The zoo breeds animals so that their future is assured/insured/preserve.
4. Before my son came out, I had found the idea of same-sex marriage objectionable/distasteful.
5. You can find all kinds of savage/fierce/wild/untamed wolves in this wet market.
1)
Sympathy.
Emotion: Nói chung tất cả cảm xúc.
Sentiment: Cảm xúc như cảm thông, yêu,.... nhưng hầu hết được thể hiện không đúng chỗ
Sympathy: Cảm thông (cho người đang trải qua nỗi đau (chết, ...))
2)
Restore.
Restore: Phục hồi lại để làm đúng tác dụng, hoặc là trở lại trạng thái ban đầu tốt nhất.
Regain: Chiếm lại của riêng (khi vật được nhắc đến bị mất), hay trở lại nơi ban đầu (đặc biệt khi nguy hiểm)
3)
Preserve(d). (Chủ tus có thể viết sai?)
Assure: Cố gắng thuyết phục ai đó điều mình nói là hoàn toàn đúng.
Insure: Bảo hiểm (ai đó)
Preserve: Bảo tồn để giữ nguyên trạng thái ban đầu, nhất là nếu nó dễ bị hư hay tuyệt chủng (động vật)
4)
Objectionable.
Objectionable: Miêu tả sự vật, hay sự việc
người nói không thích hoặc phản đối là khó chịu hoặc sai.
Distasteful: Khó chịu hoặc sai.
Vd:
I found the violence in the film
objectionable.
Mobile fake advertisements are really
distasteful.
Distasteful khác
objectionable là chỗ nó không nói gì về ý kiến thêm về vật được phản đối.
Có thể nói "My job is
distasteful" chẳng hạn, nhưng người nói có thể không hoàn toàn phản đối công việc của mình.
5)
Untamed.
Savage: Cực kì bạo lực, hoang dã, đáng sợ, hay tàn nhẫn. (Không có đạo đức)
Fierce: Bạo lực, hoang dã (chỉ vật chất (physically))
Wild: Hoang dã: Không bị điều kiển, bạo lực, rất lớn (chỉ cảm xúc), hoặc chưa thuần chủng.
Untame: Để cho tự phát triển, không cần sự can thiệp bên ngoài.
Thường là thịt là "untamed" vì thịt hay được bán "tươi"....
P/s: Nghĩa các từ được dịch từ Cambridge Dictionary.