Trắc nghiệm

realjacker07

Học sinh gương mẫu
Thành viên
11 Tháng ba 2017
1,930
3,130
426
Hà Nội
Trường Đời
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. She loved her brother but showed surprisingly little sentiment/emotion/sympathy when he died.

2. We released these chemicals as an attempt to restore/regain stocks of fish to their previous levels.

3. The zoo breed animals so that their future is assured/insured/preserve.

4. Before my son came out, I had found the idea of same-sex marriage objectionable/distasteful.

5. You can find all kind of savage/fierce/wild/untamed wolves in this wet market.
 

Minh Thư_lovely princess

Học sinh chăm học
Thành viên
10 Tháng mười 2018
684
629
111
21
Tiền Giang
THPT Trương Định
1. She loved her brother but showed surprisingly little sentiment/emotion/sympathy when he died.

2. We released these chemicals as an attempt to restore/regain stocks of fish to their previous levels.

3. The zoo breed animals so that their future is assured/insured/preserve.

4. Before my son came out, I had found the idea of same-sex marriage objectionable/distasteful.

5. You can find all kind of savage/fierce/wild/untamed wolves in this wet market.
Theo mình thì
1. emotion
2. restore
3. assured
4. objectionable
5. untamed
 
Last edited:

Minh Tín

Học sinh tiến bộ
Thành viên
22 Tháng mười 2017
1,221
693
166
1. She loved her brother but showed surprisingly little sentiment/emotion/sympathy when he died.

2. We released these chemicals as an attempt to restore/regain stocks of fish to their previous levels.

3. The zoo breeds animals so that their future is assured/insured/preserve.

4. Before my son came out, I had found the idea of same-sex marriage objectionable/distasteful.

5. You can find all kinds of savage/fierce/wild/untamed wolves in this wet market.

1) Sympathy.
Emotion: Nói chung tất cả cảm xúc.
Sentiment: Cảm xúc như cảm thông, yêu,.... nhưng hầu hết được thể hiện không đúng chỗ
Sympathy: Cảm thông (cho người đang trải qua nỗi đau (chết, ...))

2) Restore.
Restore: Phục hồi lại để làm đúng tác dụng, hoặc là trở lại trạng thái ban đầu tốt nhất.
Regain: Chiếm lại của riêng (khi vật được nhắc đến bị mất), hay trở lại nơi ban đầu (đặc biệt khi nguy hiểm)

3) Preserve(d). (Chủ tus có thể viết sai?)
Assure: Cố gắng thuyết phục ai đó điều mình nói là hoàn toàn đúng.
Insure: Bảo hiểm (ai đó)
Preserve: Bảo tồn để giữ nguyên trạng thái ban đầu, nhất là nếu nó dễ bị hư hay tuyệt chủng (động vật)

4) Objectionable.
Objectionable: Miêu tả sự vật, hay sự việc người nói không thích hoặc phản đối là khó chịu hoặc sai.
Distasteful: Khó chịu hoặc sai.
Vd:
I found the violence in the film objectionable.
Mobile fake advertisements are really distasteful.
Distasteful khác objectionable là chỗ nó không nói gì về ý kiến thêm về vật được phản đối.
Có thể nói "My job is distasteful" chẳng hạn, nhưng người nói có thể không hoàn toàn phản đối công việc của mình.

5) Untamed.
Savage: Cực kì bạo lực, hoang dã, đáng sợ, hay tàn nhẫn. (Không có đạo đức)
Fierce: Bạo lực, hoang dã (chỉ vật chất (physically))
Wild: Hoang dã: Không bị điều kiển, bạo lực, rất lớn (chỉ cảm xúc), hoặc chưa thuần chủng.
Untame: Để cho tự phát triển, không cần sự can thiệp bên ngoài.
Thường là thịt là "untamed" vì thịt hay được bán "tươi"....

P/s: Nghĩa các từ được dịch từ Cambridge Dictionary.
 

Minh Thư_lovely princess

Học sinh chăm học
Thành viên
10 Tháng mười 2018
684
629
111
21
Tiền Giang
THPT Trương Định
1) Sympathy.
Emotion: Nói chung tất cả cảm xúc.
Sentiment: Cảm xúc như cảm thông, yêu,.... nhưng hầu hết được thể hiện không đúng chỗ
Sympathy: Cảm thông (cho người đang trải qua nỗi đau (chết, ...))

2) Restore.
Restore: Phục hồi lại để làm đúng tác dụng, hoặc là trở lại trạng thái ban đầu tốt nhất.
Regain: Chiếm lại của riêng (khi vật được nhắc đến bị mất), hay trở lại nơi ban đầu (đặc biệt khi nguy hiểm)

3) Preserve(d). (Chủ tus có thể viết sai?)
Assure: Cố gắng thuyết phục ai đó điều mình nói là hoàn toàn đúng.
Insure: Bảo hiểm (ai đó)
Preserve: Bảo tồn để giữ nguyên trạng thái ban đầu, nhất là nếu nó dễ bị hư hay tuyệt chủng (động vật)

4) Objectionable.
Objectionable: Miêu tả sự vật, hay sự việc người nói không thích hoặc phản đối là khó chịu hoặc sai.
Distasteful: Khó chịu hoặc sai.
Vd:
I found the violence in the film objectionable.
Mobile fake advertisements are really distasteful.
Distasteful khác objectionable là chỗ nó không nói gì về ý kiến thêm về vật được phản đối.
Có thể nói "My job is distasteful" chẳng hạn, nhưng người nói có thể không hoàn toàn phản đối công việc của mình.

5) Untamed.
Savage: Cực kì bạo lực, hoang dã, đáng sợ, hay tàn nhẫn. (Không có đạo đức)
Fierce: Bạo lực, hoang dã (chỉ vật chất (physically))
Wild: Hoang dã: Không bị điều kiển, bạo lực, rất lớn (chỉ cảm xúc), hoặc chưa thuần chủng.
Untame: Để cho tự phát triển, không cần sự can thiệp bên ngoài.
Thường là thịt là "untamed" vì thịt hay được bán "tươi"....

P/s: Nghĩa các từ được dịch từ Cambridge Dictionary.
1. Sympathy kiểu như thương cảm, đồng tình vì hoàn cảnh của ai, ở đây mình nghĩ chọn emotion là ổn nhất
3. Assure = đảm bảo xảy ra, preserve = bảo tồn, ở đây danh từ "future" cần dùng assure
 

realjacker07

Học sinh gương mẫu
Thành viên
11 Tháng ba 2017
1,930
3,130
426
Hà Nội
Trường Đời
@nguyenthigiaolinh67@gmail.com Thực ra là có key hết rồi nhưng mình vẫn không đồng tình mấy nên mang lên đây nhờ thảo luận. Hôm ấy viết vội nên không kèm cái đoạn là key bảo này bảo nọ.

1) Sympathy.
Emotion: Nói chung tất cả cảm xúc.
Sentiment: Cảm xúc như cảm thông, yêu,.... nhưng hầu hết được thể hiện không đúng chỗ
Sympathy: Cảm thông (cho người đang trải qua nỗi đau (chết, ...))
Key cũng bảo là sympathy á, nhưng mà mình vẫn thấy nghiêng về emotion hơn. Mình tưởng tượng việc cô bé không thể hiện bất kỳ biểu cảm gì cả. Mình có xem lại định nghĩa ở trên từ điển cambridge thì họ có nói là 'strong feelings', nếu nói là 'show little strong feelings' nó k hợp lý mấy nhỉ :rolleyes:

3) Preserve(d). (Chủ tus có thể viết sai?)
Assure: Cố gắng thuyết phục ai đó điều mình nói là hoàn toàn đúng.
Insure: Bảo hiểm (ai đó)
Preserve: Bảo tồn để giữ nguyên trạng thái ban đầu, nhất là nếu nó dễ bị hư hay tuyệt chủng (động vật)
Ừ đúng rồi lúc ấy mình viết sai :oops: Key lại bảo là assured cơ, chắc là do cái nghĩa ''to cause something to be certain" ấy.

4) Objectionable.
Objectionable: Miêu tả sự vật, hay sự việc người nói không thích hoặc phản đối là khó chịu hoặc sai.
Distasteful: Khó chịu hoặc sai.
Vd:
I found the violence in the film objectionable.
Mobile fake advertisements are really distasteful.
Distasteful khác objectionable là chỗ nó không nói gì về ý kiến thêm về vật được phản đối.
Có thể nói "My job is distasteful" chẳng hạn, nhưng người nói có thể không hoàn toàn phản đối công việc của mình.
Giải thích dễ hiểu nè, key cũng nói là objectionable. Cám ơn bạn nhé.

5) Untamed.
Savage: Cực kì bạo lực, hoang dã, đáng sợ, hay tàn nhẫn. (Không có đạo đức)
Fierce: Bạo lực, hoang dã (chỉ vật chất (physically))
Wild: Hoang dã: Không bị điều kiển, bạo lực, rất lớn (chỉ cảm xúc), hoặc chưa thuần chủng.
Untame: Để cho tự phát triển, không cần sự can thiệp bên ngoài.
Thường là thịt là "untamed" vì thịt hay được bán "tươi"....
Cũng hơi bối rối đoạn này, key nói đúng rồi đó á. Lại cám ơn bạn lần nữa nhé <3
 
  • Like
Reactions: Minh Tín
Top Bottom