Ngoại ngữ Trắc nghiệm T.A 12

thanhtruc0107

Học sinh mới
Thành viên
18 Tháng năm 2018
12
12
6
23
Kiên Giang
Thpt Kiên Lương 1
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Nguyên nhân ra đời blog này: Thành thật với các bạn, khi làm đề có một số câu mình đã giải và đc ng khác sửa tuy nhiên rất băn khoăn về đáp án đã sửa, vì thế mình muốn tham khảo các bạn ^^ Cứ coi như kiểm tra lại kiến thức các bạn nhé, đồng thời hãy giúp mình tìm ra đáp án chính xác nhất ^^ ( có giải thích càng tốt, không có cũng đc, mình chỉ cần có cái để đối chiếu thôi )
----- Cập nhật liên tục -----

Choose the best answer among A,B,C or D.
1. They _____ table tennis when their father comes back home
A. Will play
B. Will be playing
C. Play
D. Would play

2. The little girl asked what _____ to her friend
A. Has happened
B. Happened
C. Had happened
D. Would have happened

3. I couldn't cut down the grass because the lawn mower _____ a few days ago.
a. Broke down
B. Has been broken
C. Had broken down
D. Breaks down

4. After I _____ lunch, I looked for my bag
A. Had
B. Had had
C. Has
D. Have had

5. Ask her to come and see me when she ____ her work
A. Finish
B. Has finished
C. Finished
D. Finishing

6. Turn off the gas. Don't you see the kettle _____?
A. Boil
B. Boils
C. Is boiling
D. Boiled

7. Last week, my professor promised that he ____ today.
A. Would come
B. Will come
C. Comes
D. Coming
 

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
Choose the best answer among A,B,C or D.
1. They _____ table tennis when their father comes back home
A. Will play
B. Will be playing
C. Play
D. Would play
1 sự việc sẽ đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể ở tương lai –> chia TL tiếp diễn.
2. The little girl asked what _____ to her friend
A. Has happened
B. Happened
C. Had happened
D. Would have happened
Tạm dịch: Bé gái hỏi chuyện gì đã xảy ra với bạn của cô ấy.
Hành động “happen” xảy ra trước hành động “ask” --> chia quá khứ hoàn thành
3. I couldn't cut down the grass because the lawn mower _____ a few days ago.
a. Broke down
B. Has been broken
C. Had broken down
D. Breaks down
ago --> chia quá khứ đơn
4. After I _____ lunch, I looked for my bag
A. Had
B. Had had
C. Has
D. Have had
After + QKHT, mệnh đề QKĐ
5. Ask her to come and see me when she ____ her work
A. Finish
B. Has finished
C. Finished
D. Finishing
Vế trước trong câu này, động từ “ask” chứng tỏ hành động này chưa diễn ra xong, bao giờ cô ấy xong thì bảo đến gặp tôi. Vậy trong câu này ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
6. Turn off the gas. Don't you see the kettle _____?
A. Boil
B. Boils
C. Is boiling
D. Boiled
Tạm dịch: Tắt ga đi. Bạn không thấy ấm đun nước đang sôi à
7. Last week, my professor promised that he ____ today.
A. Would come
B. Will come
C. Comes
D. Coming
my professor promised: quá khứ đơn
=> vế sau phải chia quá khứ
Bạn tham khảo nhé
 

thanhtruc0107

Học sinh mới
Thành viên
18 Tháng năm 2018
12
12
6
23
Kiên Giang
Thpt Kiên Lương 1
Choose the best answer among A,B,C or D.
1. They _____ table tennis when their father comes back home
A. Will play
B. Will be playing
C. Play
D. Would play
1 sự việc sẽ đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể ở tương lai –> chia TL tiếp diễn.
2. The little girl asked what _____ to her friend
A. Has happened
B. Happened
C. Had happened
D. Would have happened
Tạm dịch: Bé gái hỏi chuyện gì đã xảy ra với bạn của cô ấy.
Hành động “happen” xảy ra trước hành động “ask” --> chia quá khứ hoàn thành
3. I couldn't cut down the grass because the lawn mower _____ a few days ago.
a. Broke down
B. Has been broken
C. Had broken down
D. Breaks down
ago --> chia quá khứ đơn
4. After I _____ lunch, I looked for my bag
A. Had
B. Had had
C. Has
D. Have had
After + QKHT, mệnh đề QKĐ
5. Ask her to come and see me when she ____ her work
A. Finish
B. Has finished
C. Finished
D. Finishing
Vế trước trong câu này, động từ “ask” chứng tỏ hành động này chưa diễn ra xong, bao giờ cô ấy xong thì bảo đến gặp tôi. Vậy trong câu này ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
6. Turn off the gas. Don't you see the kettle _____?
A. Boil
B. Boils
C. Is boiling
D. Boiled
Tạm dịch: Tắt ga đi. Bạn không thấy ấm đun nước đang sôi à
7. Last week, my professor promised that he ____ today.
A. Would come
B. Will come
C. Comes
D. Coming
my professor promised: quá khứ đơn
=> vế sau phải chia quá khứ
Bạn tham khảo nhé
Câu 3 và câu 6 bạn trả lời giống mình tuy nhiên GV của mình sửa 3.B và 6.A. Mình hoang mang quá
 

thanhtruc0107

Học sinh mới
Thành viên
18 Tháng năm 2018
12
12
6
23
Kiên Giang
Thpt Kiên Lương 1
Choose the best answer among A,B,C or D.
1. They _____ table tennis when their father comes back home
A. Will play
B. Will be playing
C. Play
D. Would play
1 sự việc sẽ đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể ở tương lai –> chia TL tiếp diễn.
2. The little girl asked what _____ to her friend
A. Has happened
B. Happened
C. Had happened
D. Would have happened
Tạm dịch: Bé gái hỏi chuyện gì đã xảy ra với bạn của cô ấy.
Hành động “happen” xảy ra trước hành động “ask” --> chia quá khứ hoàn thành
3. I couldn't cut down the grass because the lawn mower _____ a few days ago.
a. Broke down
B. Has been broken
C. Had broken down
D. Breaks down
ago --> chia quá khứ đơn
4. After I _____ lunch, I looked for my bag
A. Had
B. Had had
C. Has
D. Have had
After + QKHT, mệnh đề QKĐ
5. Ask her to come and see me when she ____ her work
A. Finish
B. Has finished
C. Finished
D. Finishing
Vế trước trong câu này, động từ “ask” chứng tỏ hành động này chưa diễn ra xong, bao giờ cô ấy xong thì bảo đến gặp tôi. Vậy trong câu này ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
6. Turn off the gas. Don't you see the kettle _____?
A. Boil
B. Boils
C. Is boiling
D. Boiled
Tạm dịch: Tắt ga đi. Bạn không thấy ấm đun nước đang sôi à
7. Last week, my professor promised that he ____ today.
A. Would come
B. Will come
C. Comes
D. Coming
my professor promised: quá khứ đơn
=> vế sau phải chia quá khứ
Bạn tham khảo nhé
Gv mình cũng sửa 7.C nữa.
---> Câu 6 GV mình giải thích sau "see" 1 stative verb chia Vo hoặc V-ing nên chia "boil" , mình nghĩ câu này cũng có lý. Còn mấy câu kia thì mình hoàn toàn bó tay
 

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
Câu 3 và câu 6 bạn trả lời giống mình tuy nhiên GV của mình sửa 3.B và 6.A. Mình hoang mang quá
3. Không phải là B vì ago không được dùng với thì HTHT
Với lại chỗ này không dùng bị động tại vì máy tự hư chứ không phải máy bị hư
Vì có ago nên chỗ này phải dùng quá khứ đơn
7. Chỉ chia C khi đó là một sự thật hiển nhiên/ một chân lý
6.
see / hear/ smell/ feel/ notice/ watch + object + V-ing
=>Cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến một phần của hành động
VD:
I see him passing my house every day.
Tôi thấy anh ta đi ngang nhà tôi mỗi ngày.
She smelt something burning and saw smoke rising.
Cô ta ngửi thấy thứ gì đang cháy và nhìn thấy khói bốc lên.
See / hear/ smell/ feel/ notice/ watch + object + V bare (nguyển thể không có 'to')
=>Cấu trúc này được sử dụng khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động
VD:
We saw him leave the house.
Chúng tôi thấy anh ta rời khỏi nhà.
I heard him make arrangements for his journey.
Tôi nghe anh ta lên kế hoạch cho chuyến đi của ảnh.
Nhưng trong câu này, hành động đang xảy ra nên phải chia tiếp diễn
 

thanhtruc0107

Học sinh mới
Thành viên
18 Tháng năm 2018
12
12
6
23
Kiên Giang
Thpt Kiên Lương 1
3. Không phải là B vì ago không được dùng với thì HTHT
Với lại chỗ này không dùng bị động tại vì máy tự hư chứ không phải máy bị hư
Vì có ago nên chỗ này phải dùng quá khứ đơn
7. Chỉ chia C khi đó là một sự thật hiển nhiên/ một chân lý
6.
see / hear/ smell/ feel/ notice/ watch + object + V-ing
=>Cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến một phần của hành động
VD:
I see him passing my house every day.
Tôi thấy anh ta đi ngang nhà tôi mỗi ngày.
She smelt something burning and saw smoke rising.
Cô ta ngửi thấy thứ gì đang cháy và nhìn thấy khói bốc lên.
See / hear/ smell/ feel/ notice/ watch + object + V bare (nguyển thể không có 'to')
=>Cấu trúc này được sử dụng khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động
VD:
We saw him leave the house.
Chúng tôi thấy anh ta rời khỏi nhà.
I heard him make arrangements for his journey.
Tôi nghe anh ta lên kế hoạch cho chuyến đi của ảnh.
Nhưng trong câu này, hành động đang xảy ra nên phải chia tiếp diễn
cảm ơn bạn đã giải thích phần stative verb cho mình. Bừng tỉnh luôn :v
 
  • Like
Reactions: phuongdaitt1
Top Bottom