Địa 10 Trắc nghiệm phần Địa lí công nghiệp

hieuhv9110@gmail.com

Học sinh
Thành viên
10 Tháng mười một 2018
17
5
21
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Vai trò của công nghiệp không phải là
A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
2. Biểu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?
A. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.
D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.
3. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.
C. làm thay đổi sự phân công lao động.
D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
4. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
C. làm thay đổi phân công lao động.
D. khai thác hiệu quả các tài nguyên.
5. Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp?
A. Trình độ phát triển công nhiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.
B. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội.
C. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.
6. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là
A. bao gồm có hai giai đoạn.
B. có tính chất tập trung cao độ.
C. gồm có nhiều ngành phức tạp.
D. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.
7. Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một diện tích nhất định, không phải
A. xây dựng nhiều xí nghiệp.
B. thu hút nhiều người lao động.
C. tạo khối lượng lớn sản phẩm.
D. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất.
8. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành hai nhóm chính là
A. khai thác và chế biến.
B. nặng (A) và nhẹ (B).
C. khai thác và nặng (A).
D. chế biến và nhẹ (B).
9. Sản xuất công nghiệp khác biệt với sản xuất nông nghiệp ở
A. tính chất tập trung cao độ.
B. có bao gồm nhiều ngành.
C. sự phụ thuộc vào tự nhiên.
D. sự phân tán về không gian.
10. Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là
A. khoáng sản.
B. nguồn nước.
C. vị trí địa lí.
D. khí hậu.
11. Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt
A. quy mô sản xuất.
B. cơ cấu sản xuất.
C. tổ chức các xí nghiệp.
D. xây dựng công trình.
12. Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho sự phân bố các xí nghiệp của ngành
A. luyện kim đen, dệt, nhuộm.
B. điện tử - tin học, tiêu dùng.
C. lọc dầu, đóng tàu, nhuộm.
D. vật liệu xây dựng, tiêu dùng.
13. Tính đa dạng của khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều đến ngành công nghiệp
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. dệt, may.
C. chế biến thực phẩm.
D. Khai khoáng.
14. Tài nguyên biển không có ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của công nghiệp
A. khai thác dầu khí.
B. lọc dầu.
C. đóng và sửa chữa tàu.
D. hóa chất.
15. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động?
A. Dệt - may.
B. Giày - da.
C. Thủy điện.
D. Thực phẩm.
16. Hoạt động công nghiệp nào sau đây đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao?
A. Dệt - may.
B. Giày - da.
C. Hóa dầu.
D. Thực phẩm.
17. Các ngành nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề?
A. Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.
B. Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.
C. Dệt - may, kĩ thuật điện, hóa dầu, luyện kim màu.
D. Da - giày, điện tử - tin học, vật liệu xây dựng.
18. Tác động to lớn của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm
A. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời.
B. thay đổi quy luật phân bố sản xuất.
C. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường.
D. thay đổi việc khai thác tài nguyên.
19. Tác động mạnh mẽ của thị trường đến phát triển công nghiệp không phải là về
A. hướng chuyên môn hóa sản xuất.
B. quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp.
C. quy mô sản xuất các loại hàng hóa.
D. khai thác và sử dụng tài nguyên.
20. Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Khoáng sản, dân cư - lao động, đất, thị trường, chính sách.
B. Khí hậu - nước, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.
C. Khoa học kĩ thuật, dân cư - lao động, thị trường, chính sách.
D. Đất, rừng, biển, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.
Em cảm ơn ạ
 

anbinhf

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
9 Tháng ba 2020
1,207
10,851
766
17
Nghệ An
Trường THCS Quỳnh Hồng
1. Vai trò của công nghiệp không phải là
A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
2. Biểu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?
A. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.
D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.
3. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.
C. làm thay đổi sự phân công lao động.
D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
4. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
C. làm thay đổi phân công lao động.
D. khai thác hiệu quả các tài nguyên.
5. Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp?
A. Trình độ phát triển công nhiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.
B. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội.
C. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.
6. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là
A. bao gồm có hai giai đoạn.
B. có tính chất tập trung cao độ.
C. gồm có nhiều ngành phức tạp.
D. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.
7. Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một diện tích nhất định, không phải
A. xây dựng nhiều xí nghiệp.
B. thu hút nhiều người lao động.
C. tạo khối lượng lớn sản phẩm.
D. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất.
8. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành hai nhóm chính là
A. khai thác và chế biến.
B. nặng (A) và nhẹ (B).
C. khai thác và nặng (A).
D. chế biến và nhẹ (B).
9. Sản xuất công nghiệp khác biệt với sản xuất nông nghiệp ở
A. tính chất tập trung cao độ.
B. có bao gồm nhiều ngành.
C. sự phụ thuộc vào tự nhiên.
D. sự phân tán về không gian.
10. Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là
A. khoáng sản.
B. nguồn nước.
C. vị trí địa lí.
D. khí hậu.
11. Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt
A. quy mô sản xuất.
B. cơ cấu sản xuất.
C. tổ chức các xí nghiệp.
D. xây dựng công trình.
12. Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho sự phân bố các xí nghiệp của ngành
A. luyện kim đen, dệt, nhuộm.
B. điện tử - tin học, tiêu dùng.
C. lọc dầu, đóng tàu, nhuộm.
D. vật liệu xây dựng, tiêu dùng.
13. Tính đa dạng của khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều đến ngành công nghiệp
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. dệt, may.
C. chế biến thực phẩm.
D. Khai khoáng.
14. Tài nguyên biển không có ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của công nghiệp
A. khai thác dầu khí.
B. lọc dầu.
C. đóng và sửa chữa tàu.
D. hóa chất.
15. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động?
A. Dệt - may.
B. Giày - da.
C. Thủy điện.
D. Thực phẩm.
16. Hoạt động công nghiệp nào sau đây đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao?
A. Dệt - may.
B. Giày - da.
C. Hóa dầu.
D. Thực phẩm.
17. Các ngành nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề?
A. Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.
B. Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.
C. Dệt - may, kĩ thuật điện, hóa dầu, luyện kim màu.
D. Da - giày, điện tử - tin học, vật liệu xây dựng.
18. Tác động to lớn của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm
A. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời.
B. thay đổi quy luật phân bố sản xuất.
C. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường.
D. thay đổi việc khai thác tài nguyên.
19. Tác động mạnh mẽ của thị trường đến phát triển công nghiệp không phải là về
A. hướng chuyên môn hóa sản xuất.
B. quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp.
C. quy mô sản xuất các loại hàng hóa.
D. khai thác và sử dụng tài nguyên.
20. Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Khoáng sản, dân cư - lao động, đất, thị trường, chính sách.
B. Khí hậu - nước, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.
C. Khoa học kĩ thuật, dân cư - lao động, thị trường, chính sách.
D. Đất, rừng, biển, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.
 

lâm tùng apollo

Cựu Mod Địa | PCN CLB Địa Lí
Thành viên
26 Tháng ba 2018
1,168
3,207
371
19
Shurima
Thái Nguyên
THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
1. Vai trò của công nghiệp không phải là
A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
2. Biểu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?
A. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.
D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.
3. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.
C. làm thay đổi sự phân công lao động.
D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
4. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
C. làm thay đổi phân công lao động.
D. khai thác hiệu quả các tài nguyên.
5. Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp?
A. Trình độ phát triển công nhiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.
B. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội.
C. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.
6. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là
A. bao gồm có hai giai đoạn.
B. có tính chất tập trung cao độ.
C. gồm có nhiều ngành phức tạp.
D. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.
7.
Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một diện tích nhất định, không phải
A. xây dựng nhiều xí nghiệp.
B. thu hút nhiều người lao động.
C. tạo khối lượng lớn sản phẩm.
D. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất.
8. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành hai nhóm chính là
A. khai thác và chế biến.
B. nặng (A) và nhẹ (B).
C. khai thác và nặng (A).
D. chế biến và nhẹ (B).
9. Sản xuất công nghiệp khác biệt với sản xuất nông nghiệp ở
A. tính chất tập trung cao độ.
B. có bao gồm nhiều ngành.
C. sự phụ thuộc vào tự nhiên.
D. sự phân tán về không gian.
10. Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là
A. khoáng sản.
B. nguồn nước.
C. vị trí địa lí.
D. khí hậu.
11. Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt
A. quy mô sản xuất.
B. cơ cấu sản xuất.
C. tổ chức các xí nghiệp.
D. xây dựng công trình.
12.
Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho sự phân bố các xí nghiệp của ngành
A. luyện kim đen, dệt, nhuộm.
B. điện tử - tin học, tiêu dùng.
C. lọc dầu, đóng tàu, nhuộm.
D. vật liệu xây dựng, tiêu dùng.
13. Tính đa dạng của khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều đến ngành công nghiệp
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. dệt, may.
C. chế biến thực phẩm.
D. Khai khoáng.
14.
Tài nguyên biển không có ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của công nghiệp
A. khai thác dầu khí.
B. lọc dầu.
C. đóng và sửa chữa tàu.
D. hóa chất.
15. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động?
A. Dệt - may.
B. Giày - da.
C. Thủy điện.
D. Thực phẩm.
16. Hoạt động công nghiệp nào sau đây đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao?
A. Dệt - may.
B. Giày - da.
C. Hóa dầu.
D. Thực phẩm.
17. Các ngành nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề?
A. Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.
B. Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.
C. Dệt - may, kĩ thuật điện, hóa dầu, luyện kim màu.
D. Da - giày, điện tử - tin học, vật liệu xây dựng.
18. Tác động to lớn của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm
A. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời.
B. thay đổi quy luật phân bố sản xuất.
C. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường.
D. thay đổi việc khai thác tài nguyên.
19. Tác động mạnh mẽ của thị trường đến phát triển công nghiệp không phải là về
A. hướng chuyên môn hóa sản xuất.
B. quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp.
C. quy mô sản xuất các loại hàng hóa.
D. khai thác và sử dụng tài nguyên.
20. Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Khoáng sản, dân cư - lao động, đất, thị trường, chính sách.
B. Khí hậu - nước, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.
C. Khoa học kĩ thuật, dân cư - lao động, thị trường, chính sách.
D. Đất, rừng, biển, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.
Có 1 số câu sai rồi.....
5. Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp?
A. Trình độ phát triển công nhiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.
B. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội.
C. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.

9.
Sản xuất công nghiệp khác biệt với sản xuất nông nghiệp ở
A. tính chất tập trung cao độ.

B. có bao gồm nhiều ngành.
C. sự phụ thuộc vào tự nhiên.
D. sự phân tán về không gian.

13. Tính đa dạng của khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều đến ngành công nghiệp
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. dệt, may.
C. chế biến thực phẩm.
D. Khai khoáng.

14. Tài nguyên biển không có ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của công nghiệp
A. khai thác dầu khí.
B. lọc dầu.
C. đóng và sửa chữa tàu.
D. hóa chất.

17. Các ngành nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề?
A. Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.

B. Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.
C. Dệt - may, kĩ thuật điện, hóa dầu, luyện kim màu.
D. Da - giày, điện tử - tin học, vật liệu xây dựng.

19.
Tác động mạnh mẽ của thị trường đến phát triển công nghiệp không phải là về
A. hướng chuyên môn hóa sản xuất.
B. quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp.
C. quy mô sản xuất các loại hàng hóa.
D. khai thác và sử dụng tài nguyên.

20. Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

A. Khoáng sản, dân cư - lao động, đất, thị trường, chính sách.
B. Khí hậu - nước, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.
C. Khoa học kĩ thuật, dân cư - lao động, thị trường, chính sách.
D. Đất, rừng, biển, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.
 
Top Bottom