1. C
2. D
advise sb (not) to do sth
3. B
To be + V-ing/ Noun: Trở nên quen với
Used to + Verb: Đã từng, từng
4. D
+ Ving : Nhớ (quên)chuyện đã làm
+ To inf :Nhớ (quên ) để làm chuyện gì đó
5. C (bị động)
6. B
7. C
When + simple past, + past perfect : Diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động ở mệnh đề when.
8. B
9. D
10. B
11. A
12. B
13. A
14. B
15. B
16. C
17. A
18. B (up to now là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)
19. A
20. B