L
lehoanganh007
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
ĐỀ 2
Câu1. Phát biểu nào sau đâylà đúng với Ankan :
A. Là những Hiđrocacbon trong phân tử có chứa liên kết đơn
B. Là những Hiđrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn
C. Là những Hiđrocacbon có công thức tổng quát CnH2n+2
D. A và B đều đúng
Câu2. Trạng thái lai hoá của cacbon trong phân tử của CH4 là :
A. SP B. SP2 C. SP3 D. A và B đều đúng
Câu3. Khi thế Clo có ánh sáng khuếch tán làm xúc tác vào CH4 ta thu được các sản phẩm là :
A. CHCl3 B. CCl4 C . CH3¬Cl D. Hỗn hợp CHCl3 , CH3Cl , CH¬2¬Cl2 , CCl4 và HCl
Câu4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về trạng thái tồn tại của Ankan :
A. C1 đến C4 là ở thể khí , C5 đến C17 là ở thể lỏng , và từ C18 trở lên là thể rắn
B. C1 đến C5 là ở thể khí , C6 đến C17 là ở thể lỏng , và từ C18 trở lên là thể rắn
C. C1 đến C4 là ở thể khí , C5 đến C18 là ở thể lỏng , và từ C19 trở lên là thể rắn
D. C1 đến C3 là ở thể khí , C4 đến C17 là ở thể lỏng , và từ C18 trở lên là thể rắn
Câu5. Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Khối lượng phân tử của Ankan càng lớn thì nhiệt sôi và nhiệt nóng chảy càng cao
B. Khối lượng phân tử của Ankan càng giảm thì nhiệt sôi và nhiệt nóng chảy càng cao
C. Khối lượng phân tử của Ankan ko ảnh hưởng đến nhiệt sôi và nóng chảy
D. Tất cả đều sai
Câu6. Góc HCH trong phân tử của Metan có giá trị :
A. 109độ28’ B. 120độ C. 109độ30’ D. 110độ28’
Câu7. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế Metan bằng cách :
A. Nung Natri Axetat ( CH3COONa ) với xút ( NaOH) và vôi tôi ( CaO )
B. Cho nhôm cacbua ( Al¬4C3 ) tác dụng với nước
C. Tổng hợp từ C và H2
D. A hoặc B
Câu8. Ứng dụng chủ yếu của Ankan là :
A. Làm các nhiên liệu khác nhau : Khí đốt , xăng động cơ , dầu thắp sáng .....
B. Dùng làm dung môi và dầu bôi trơn máy
C. Từ Metan , Etan người ta điều chế được các chất sinh hàn ( Chất làm lạnh dùng trong các thiết bị như máy lạnh , máy bảo quản ) như CH3Cl , CH¬¬2Cl2 ... và các dung môi như CHCl3 , CCl4 ,.....
D. Tất cả đều đúng
Câu9. Một hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẵng kế tiếp có V= 6,72 lít (đktc) và khối lượng là 14,6 g . Xác định CTPT và số mol của mỗi Ankan
A. 0,1 mol C3H8 và 0,2 mol C4H¬10 B. 0,2 mol C2H6 và 0,1 mol C3H8
C. 0,1 mol C4H10 và 0,2 mol C5H12 D. 0,2 mol C3H8 và 0,1 mol C4H10
Câu10. Một hỗn hợp X gồm 2 Akan đồng đẵng kế tiếp có V= 11,2 lít (đktc) . Đốt cháy hết X ta thu được 48,4 g CO2
Xác định CTPT và số mol của mỗi Ankan
A. 0,3 mol C2H¬6¬ và 0,2 mol C3H8 B. 0,4 mol C2H6 và 0,1 mol C3H8
C. 0,4 mol CH4 và 0,1 mol C2H6 D. 0,2 mol C3H8 và 0,2 mol C4H10
Câu11. Xicloankan là những Hiđrocacbon
A. no , mạnh vòng , công thức chung CnH2n ( n 2)
B. no , mạnh vòng , công thức chung CnH2n ( n 3 )
C. no , mạnh vòng , công thức chung CnHn (n 2)
D. no , mạnh vòng , công thức chung CnH2n (n 1)
Câu12. Xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng là:
A. Xiclopropan B. Xiclobutan C. Xiclohexan D. Avà B
Câu13. Chọn phát biểu đúng :
A. Anken là những Hiđrocacbon trong phân tử có một nối đôi
B. Anken là những Hiđrocacbon trong phân tử có 2 nối đôi
C. Anken là những Hiđrocacbon trong phân tử có 1 nối 3
D. Tất cả đều sai
Câu14. Anken nào sau đây có đồng phân hình học :
A. Propen B. Buten C. Buten-1 D. Buten-2
Câu15. Với sự hiện diện của liên kết kém bền trong nối đôi nên Aken cho
A. phản ứng huỷ B.Phản ứng thế C. phản ứng huỷ và cộng D. Phản ứng trùng hợp
Câu16. Khi cộng HCl vào Buten-1 thì sản phẩm thu được là :
A. 2-clobutan B. 1-clobutan C.2-cloButen D. phản ứng ko xảy ra
Câu17. Sản phẩm của quá trình Etylen là
A. PoliEtien B.PoliEtylen C.PoliVinylEtylen D.PoliVinylAxetat
Câu19. C5H10 có bao nhiêu đồng phân hình học ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 4
Câu20. Một hỗn hợp X gồm 2 Hiđrocacbon A,B thuộc cùng một dãy đồng đẵng . Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X (đktc) thu được 57,2g CO2 và 23,4g H2O . Biết A và B là 2 đồng đẵng kết tiếp . Xác định CTPT và khối lượng của A và B
A. 5,6g C2H4 và 12,6 C3H6 B. 2,8g C2H4 và 16,8g C3H6
C. 12,6 C3H6 và 11,2g C4H8 D. 8,6g C3H6 và 11,2g C4H8
Câu21. Sự hiện diện của 2 liên kết trong liên kết 3 làm Ankin có các đặc tính chung:
A. Phản ứng huỷ mạnh hơn Anken và Ankan B. Phản ứng cộng và trùng hợp
C. Phản ứng thế với Ankin-1 D. Tất cả đều đúng
Câu22. Phản ứng cộng của Ankin chia làm bao nhiêu giai đoạn ?
A. 2 B.3 C.4 D. Ankin ko tham gia phản ứng cộng
Câu23. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng cộng H2 của Ankin :
A. Khi cộng H2 với xúc tác Pd sản phẩm tạo thành là Ankan
B. Khi cộng H2 với xúc tác Ni sản phẩm tạo thành là Anken
C. Khi cộng H2 với xúc tác Ni sản phẩm tạo thành là AnKan
D. Tất cả đều sai
Câu24. Trong các Ankin sau :
CH CH (X) ; CH2=CH(CH3)-CH2-CH3 (Y) ; CH C - CH2 - CH3 (Z) ; CH C-CH3 (T)
Ankin nào tham gia phản ứng thế với AgNO3/NH3
A. X , Y , X B. X , Z C. X , T D. X , Z , T
A. C2H2 , vinyl Axetilen , 2-clobuten-1 , CH3-CH(Cl)-CH(OH)-CH2OH
B. C2H2 , vinyl Axetilen , 2-clobuten-2 , CH3-CH2-CH(OH)-CH2OH
C. C2H2 , vinyl Axetilen , 2-clobuten-1 , CH3-CH(OH)-CH(Cl)-CH2OH
D. C2H2 , vinyl Axetilen , 2-clobuten-2 , CH3-CH(Cl)-CH(OH)-CH2Cl
Câu26. Cacbon trong phân tử C2H2 và đồng đẵng Ankin ở trạng thái lai hoá ?
A. Sp và Sp2 B. Sp2 C. Sp3 D. Chỉ mình Sp
Câu27. Gọi tên Hiđrocacbon có công thức cấu tạo sau:
CH3 - C C - CH(nC4H9) - CH3
A. 4-n-Butyl pentin-2 B. 4-n-Butyl petin-3 C. 4-Metyl octin-2 D. 5-Metyl octin-6
Câu28. Một hỗn hợp X gồm Anken A và Ankin B , A và B có cùng số nguyên tử cacbon . X có khối lượng là 12,4 g và có thể tích là 6,72 lít (đktc) . Để X biến hoàn toàn thành Ankan cần có 8,96 lít H2 (đktc). Xác định số mol của A và B và CTPT của A và B
A. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4 B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2
C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2 C. 0,1 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4
Câu29. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của một Hiđrocacbon A biết rằng 0,1 mol A cộng H2O ( có xúc tác ) cho ra 7,2 g một xeton
A. C3H4 : CH3-C CH B. C4H6 : CH¬3-CH2-C C-H
C. C4H6 : CH3-CH2 -C C-H và CH3-C C-CH3 D. C2H2 : CH CH
Câu30. Sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp :
nCH2=CH-CH=CH2 + nNaphalen ---- Na ----> ???
Là:
A. Caosubuna B. Caosubuna-S C. Caosubuna-N D. phản ứng ko xảy ra
Câu31. Một hỗn hợp khí X gồm ankin B và H2 có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,6. Nung nóng hỗn hợp X có xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH4 là 1. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình chứa dung dịch brom tăng lên :
A. 8 gam B. 16 gam C. 0 gam D. 24 gam
Câu32. Ankađien liên hợp là :
A. Ankađien có 2 nối đôi liên tiếp
B. Ankađien có 2 nối đôi xen giữa là một nối đơn
C. Ankađien có 3 nối đôi liên tiếp
D. Tất cả đều sai
Câu33. Tính chất hoá học của nhân thơm là :
A. Tương đối dễ tham gia phản ứng cộng hợp , tương đối khó tham gia phản ứng thế và trùng hợp
B. Tương đối dễ tham gia phản ứng thế , tương đối khó tham gia phản ứng cộng hợp và trùng hợp
C. Tương đối dễ tham gia phản ứng trùng hợp , tương đối khó tham gia phản ứng cộng hợp và thế
D. Tương đối dễ tham gia phản ứng thế , cộng hợp , tương đối khó tham gia phản ứng trùng hợp
Câu34. Phát biểu nào sau đây là chính xác :
A. Trong nhân thơm đã có nhóm thế loại 1 thì nhóm mới định hướng vào octor và para
B. Trong nhân thơm đã có nhóm thế loại 1 thì nhóm mới định hướng vào Meta
C. Trong nhân thơm đã có nhóm thế loại 2 thì nhóm mới định hướng vào octor và para
D. Trong nhân thơm đã có nhóm thế loại 2 thì nhóm thế mới định hướng vào para
Câu35. Số đồng phân hợp chất thơm của C9H10 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu36. Gốc Benzyl là gốc Hiđrocacbon thơm có công nào sau đây
A. C6H5 B. C7H7 C. C6H5 - C2H4 D. C4H4 - C4H4
Câu37. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
3C2H2 -- (C),6000C --> X -- + HO-NO2 , 1:1--> Y -- +Br --> Z
X , Y , Z lần lượt là :
A. C6H6 ; C6H4(NO2)2 ; m-Br-C6H3(NO2)2
B. C6H6 ; C6H5NO2 ; 2,4,6-TribromNitroBenzen
C. C6H6 ; C6H5NO2 ; p-Br-NitroBenzen
D. Đáp án khác
Câu38. OXH ko hoàn toàn Toluen bằng dd KMnO4 thì thu được sản phẩm là:
A. Acid Benzoic B. Acid Picric C. Acid Axetic D. Acid Focmic
Câu39. Cho các phản ứng sau:
(1) C6H6 + H-OH C6H5OH + H2
(2) C6H¬6 + ddBr2 C6H5Br + HBr
(3) C6H6 + HCl C¬6H6Cl
(4) C6H6 + Br2 khan C6H5Br + HBr
Hệ xúc tác được cho đầy đủ , các phản ứng ko xảy ra là:
A. 1 B. 4 C. 1 , 4 D. 1 , 2 , 3
Câu41. Phản ứng giữa toluen và Cl2 cho ra sản phẩm C6H5-CH2Cl . Phản ứng này được thực hiện trong điều kiện nào ?
A. Dưới ánh sáng khuếch tán B. Xúc tác AlCl3 C. Ánh sáng mặt trời D. Ngọn lửa
Câu42. Hệ số cân bằng của H2 trong phản ứng sau là bao nhiêu ?
R(OH)a + Na ----> R(ONa)a + H2
A. 1/2 B. 3/2 C. a D. a/2
Câu43. So sánh tính acid của các rượu sau ( so sánh tính linh động của H trong -OH):
CH3OH (1) , C2H5OH (2) , C3H7OH (3)
A. 1<2<3 B. 3<2<1 C. 2<3<1 D. 1<3<2
Câu44. Khi thực hiện tách nước C2H5OH ( Xt: H2SO4 đặc) thì sản phẩm thu được là :
A. C2H4 B. C2H5-O-C2H5 C. C2H6 D. Hỗn hợp nhiều Anken và Ete
Câu45. Một rượu ko bền có công thức CH2=C(CH¬3)-OH , trong điều kiện thường sẽ chuyển vị thành :
A. CH3-C(O)-CH3 B. CH2=CH-CHO C. CH3-CH2-COOH D. Tất cả đều sai
Câu46. Khi thực hiện tách nước C2H5OH ( Xt : Al2O3 , To:5000C ) ta thu được sản phẩm là:
A. Eten B. ĐibutylEte C. Butađien-1,3 D. Hỗn hợp cả 3 chất trên
Câu47. Sắp xếp các chất sau : Etanol , Butanol , Pentanol theo thứ tự nhiệt độ sôi trong nước tăng dần :
A. Etanol < Butanol < Pentanol B. Pentanol<Butanol<Etanol
C. Butanol<Etanol<Pentanol D. Butanol<Pentanol<Etanol
Câu48. Cho các chất sau : Etan(1) , Eten(2) , Etanol(3) , Etenol(4) . Những chất nào có liên kết H liên phân tử :
A. 1 B. 1 , 2 C. 2 D. 2 , 3
Câu49. Nhóm -OH trong phân tử Phenol là nhóm thế loại:
A. 1 B. 2 C. 3 D. cả ba đều sai
Câu50. Khi thực hiện thế -NO2 vào phenol thì nhóm thế -NO¬2 được thế vào vị trí nào sau đây:
A. octor B. Meta C. Para D. octor và para
Copy right 18/9 to 23/9/2007 ---Hoàng Anh----
Câu1. Phát biểu nào sau đâylà đúng với Ankan :
A. Là những Hiđrocacbon trong phân tử có chứa liên kết đơn
B. Là những Hiđrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn
C. Là những Hiđrocacbon có công thức tổng quát CnH2n+2
D. A và B đều đúng
Câu2. Trạng thái lai hoá của cacbon trong phân tử của CH4 là :
A. SP B. SP2 C. SP3 D. A và B đều đúng
Câu3. Khi thế Clo có ánh sáng khuếch tán làm xúc tác vào CH4 ta thu được các sản phẩm là :
A. CHCl3 B. CCl4 C . CH3¬Cl D. Hỗn hợp CHCl3 , CH3Cl , CH¬2¬Cl2 , CCl4 và HCl
Câu4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về trạng thái tồn tại của Ankan :
A. C1 đến C4 là ở thể khí , C5 đến C17 là ở thể lỏng , và từ C18 trở lên là thể rắn
B. C1 đến C5 là ở thể khí , C6 đến C17 là ở thể lỏng , và từ C18 trở lên là thể rắn
C. C1 đến C4 là ở thể khí , C5 đến C18 là ở thể lỏng , và từ C19 trở lên là thể rắn
D. C1 đến C3 là ở thể khí , C4 đến C17 là ở thể lỏng , và từ C18 trở lên là thể rắn
Câu5. Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Khối lượng phân tử của Ankan càng lớn thì nhiệt sôi và nhiệt nóng chảy càng cao
B. Khối lượng phân tử của Ankan càng giảm thì nhiệt sôi và nhiệt nóng chảy càng cao
C. Khối lượng phân tử của Ankan ko ảnh hưởng đến nhiệt sôi và nóng chảy
D. Tất cả đều sai
Câu6. Góc HCH trong phân tử của Metan có giá trị :
A. 109độ28’ B. 120độ C. 109độ30’ D. 110độ28’
Câu7. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế Metan bằng cách :
A. Nung Natri Axetat ( CH3COONa ) với xút ( NaOH) và vôi tôi ( CaO )
B. Cho nhôm cacbua ( Al¬4C3 ) tác dụng với nước
C. Tổng hợp từ C và H2
D. A hoặc B
Câu8. Ứng dụng chủ yếu của Ankan là :
A. Làm các nhiên liệu khác nhau : Khí đốt , xăng động cơ , dầu thắp sáng .....
B. Dùng làm dung môi và dầu bôi trơn máy
C. Từ Metan , Etan người ta điều chế được các chất sinh hàn ( Chất làm lạnh dùng trong các thiết bị như máy lạnh , máy bảo quản ) như CH3Cl , CH¬¬2Cl2 ... và các dung môi như CHCl3 , CCl4 ,.....
D. Tất cả đều đúng
Câu9. Một hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẵng kế tiếp có V= 6,72 lít (đktc) và khối lượng là 14,6 g . Xác định CTPT và số mol của mỗi Ankan
A. 0,1 mol C3H8 và 0,2 mol C4H¬10 B. 0,2 mol C2H6 và 0,1 mol C3H8
C. 0,1 mol C4H10 và 0,2 mol C5H12 D. 0,2 mol C3H8 và 0,1 mol C4H10
Câu10. Một hỗn hợp X gồm 2 Akan đồng đẵng kế tiếp có V= 11,2 lít (đktc) . Đốt cháy hết X ta thu được 48,4 g CO2
Xác định CTPT và số mol của mỗi Ankan
A. 0,3 mol C2H¬6¬ và 0,2 mol C3H8 B. 0,4 mol C2H6 và 0,1 mol C3H8
C. 0,4 mol CH4 và 0,1 mol C2H6 D. 0,2 mol C3H8 và 0,2 mol C4H10
Câu11. Xicloankan là những Hiđrocacbon
A. no , mạnh vòng , công thức chung CnH2n ( n 2)
B. no , mạnh vòng , công thức chung CnH2n ( n 3 )
C. no , mạnh vòng , công thức chung CnHn (n 2)
D. no , mạnh vòng , công thức chung CnH2n (n 1)
Câu12. Xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng là:
A. Xiclopropan B. Xiclobutan C. Xiclohexan D. Avà B
Câu13. Chọn phát biểu đúng :
A. Anken là những Hiđrocacbon trong phân tử có một nối đôi
B. Anken là những Hiđrocacbon trong phân tử có 2 nối đôi
C. Anken là những Hiđrocacbon trong phân tử có 1 nối 3
D. Tất cả đều sai
Câu14. Anken nào sau đây có đồng phân hình học :
A. Propen B. Buten C. Buten-1 D. Buten-2
Câu15. Với sự hiện diện của liên kết kém bền trong nối đôi nên Aken cho
A. phản ứng huỷ B.Phản ứng thế C. phản ứng huỷ và cộng D. Phản ứng trùng hợp
Câu16. Khi cộng HCl vào Buten-1 thì sản phẩm thu được là :
A. 2-clobutan B. 1-clobutan C.2-cloButen D. phản ứng ko xảy ra
Câu17. Sản phẩm của quá trình Etylen là
A. PoliEtien B.PoliEtylen C.PoliVinylEtylen D.PoliVinylAxetat
Câu19. C5H10 có bao nhiêu đồng phân hình học ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 4
Câu20. Một hỗn hợp X gồm 2 Hiđrocacbon A,B thuộc cùng một dãy đồng đẵng . Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X (đktc) thu được 57,2g CO2 và 23,4g H2O . Biết A và B là 2 đồng đẵng kết tiếp . Xác định CTPT và khối lượng của A và B
A. 5,6g C2H4 và 12,6 C3H6 B. 2,8g C2H4 và 16,8g C3H6
C. 12,6 C3H6 và 11,2g C4H8 D. 8,6g C3H6 và 11,2g C4H8
Câu21. Sự hiện diện của 2 liên kết trong liên kết 3 làm Ankin có các đặc tính chung:
A. Phản ứng huỷ mạnh hơn Anken và Ankan B. Phản ứng cộng và trùng hợp
C. Phản ứng thế với Ankin-1 D. Tất cả đều đúng
Câu22. Phản ứng cộng của Ankin chia làm bao nhiêu giai đoạn ?
A. 2 B.3 C.4 D. Ankin ko tham gia phản ứng cộng
Câu23. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng cộng H2 của Ankin :
A. Khi cộng H2 với xúc tác Pd sản phẩm tạo thành là Ankan
B. Khi cộng H2 với xúc tác Ni sản phẩm tạo thành là Anken
C. Khi cộng H2 với xúc tác Ni sản phẩm tạo thành là AnKan
D. Tất cả đều sai
Câu24. Trong các Ankin sau :
CH CH (X) ; CH2=CH(CH3)-CH2-CH3 (Y) ; CH C - CH2 - CH3 (Z) ; CH C-CH3 (T)
Ankin nào tham gia phản ứng thế với AgNO3/NH3
A. X , Y , X B. X , Z C. X , T D. X , Z , T
A. C2H2 , vinyl Axetilen , 2-clobuten-1 , CH3-CH(Cl)-CH(OH)-CH2OH
B. C2H2 , vinyl Axetilen , 2-clobuten-2 , CH3-CH2-CH(OH)-CH2OH
C. C2H2 , vinyl Axetilen , 2-clobuten-1 , CH3-CH(OH)-CH(Cl)-CH2OH
D. C2H2 , vinyl Axetilen , 2-clobuten-2 , CH3-CH(Cl)-CH(OH)-CH2Cl
Câu26. Cacbon trong phân tử C2H2 và đồng đẵng Ankin ở trạng thái lai hoá ?
A. Sp và Sp2 B. Sp2 C. Sp3 D. Chỉ mình Sp
Câu27. Gọi tên Hiđrocacbon có công thức cấu tạo sau:
CH3 - C C - CH(nC4H9) - CH3
A. 4-n-Butyl pentin-2 B. 4-n-Butyl petin-3 C. 4-Metyl octin-2 D. 5-Metyl octin-6
Câu28. Một hỗn hợp X gồm Anken A và Ankin B , A và B có cùng số nguyên tử cacbon . X có khối lượng là 12,4 g và có thể tích là 6,72 lít (đktc) . Để X biến hoàn toàn thành Ankan cần có 8,96 lít H2 (đktc). Xác định số mol của A và B và CTPT của A và B
A. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4 B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2
C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2 C. 0,1 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4
Câu29. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của một Hiđrocacbon A biết rằng 0,1 mol A cộng H2O ( có xúc tác ) cho ra 7,2 g một xeton
A. C3H4 : CH3-C CH B. C4H6 : CH¬3-CH2-C C-H
C. C4H6 : CH3-CH2 -C C-H và CH3-C C-CH3 D. C2H2 : CH CH
Câu30. Sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp :
nCH2=CH-CH=CH2 + nNaphalen ---- Na ----> ???
Là:
A. Caosubuna B. Caosubuna-S C. Caosubuna-N D. phản ứng ko xảy ra
Câu31. Một hỗn hợp khí X gồm ankin B và H2 có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,6. Nung nóng hỗn hợp X có xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH4 là 1. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình chứa dung dịch brom tăng lên :
A. 8 gam B. 16 gam C. 0 gam D. 24 gam
Câu32. Ankađien liên hợp là :
A. Ankađien có 2 nối đôi liên tiếp
B. Ankađien có 2 nối đôi xen giữa là một nối đơn
C. Ankađien có 3 nối đôi liên tiếp
D. Tất cả đều sai
Câu33. Tính chất hoá học của nhân thơm là :
A. Tương đối dễ tham gia phản ứng cộng hợp , tương đối khó tham gia phản ứng thế và trùng hợp
B. Tương đối dễ tham gia phản ứng thế , tương đối khó tham gia phản ứng cộng hợp và trùng hợp
C. Tương đối dễ tham gia phản ứng trùng hợp , tương đối khó tham gia phản ứng cộng hợp và thế
D. Tương đối dễ tham gia phản ứng thế , cộng hợp , tương đối khó tham gia phản ứng trùng hợp
Câu34. Phát biểu nào sau đây là chính xác :
A. Trong nhân thơm đã có nhóm thế loại 1 thì nhóm mới định hướng vào octor và para
B. Trong nhân thơm đã có nhóm thế loại 1 thì nhóm mới định hướng vào Meta
C. Trong nhân thơm đã có nhóm thế loại 2 thì nhóm mới định hướng vào octor và para
D. Trong nhân thơm đã có nhóm thế loại 2 thì nhóm thế mới định hướng vào para
Câu35. Số đồng phân hợp chất thơm của C9H10 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu36. Gốc Benzyl là gốc Hiđrocacbon thơm có công nào sau đây
A. C6H5 B. C7H7 C. C6H5 - C2H4 D. C4H4 - C4H4
Câu37. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
3C2H2 -- (C),6000C --> X -- + HO-NO2 , 1:1--> Y -- +Br --> Z
X , Y , Z lần lượt là :
A. C6H6 ; C6H4(NO2)2 ; m-Br-C6H3(NO2)2
B. C6H6 ; C6H5NO2 ; 2,4,6-TribromNitroBenzen
C. C6H6 ; C6H5NO2 ; p-Br-NitroBenzen
D. Đáp án khác
Câu38. OXH ko hoàn toàn Toluen bằng dd KMnO4 thì thu được sản phẩm là:
A. Acid Benzoic B. Acid Picric C. Acid Axetic D. Acid Focmic
Câu39. Cho các phản ứng sau:
(1) C6H6 + H-OH C6H5OH + H2
(2) C6H¬6 + ddBr2 C6H5Br + HBr
(3) C6H6 + HCl C¬6H6Cl
(4) C6H6 + Br2 khan C6H5Br + HBr
Hệ xúc tác được cho đầy đủ , các phản ứng ko xảy ra là:
A. 1 B. 4 C. 1 , 4 D. 1 , 2 , 3
Câu41. Phản ứng giữa toluen và Cl2 cho ra sản phẩm C6H5-CH2Cl . Phản ứng này được thực hiện trong điều kiện nào ?
A. Dưới ánh sáng khuếch tán B. Xúc tác AlCl3 C. Ánh sáng mặt trời D. Ngọn lửa
Câu42. Hệ số cân bằng của H2 trong phản ứng sau là bao nhiêu ?
R(OH)a + Na ----> R(ONa)a + H2
A. 1/2 B. 3/2 C. a D. a/2
Câu43. So sánh tính acid của các rượu sau ( so sánh tính linh động của H trong -OH):
CH3OH (1) , C2H5OH (2) , C3H7OH (3)
A. 1<2<3 B. 3<2<1 C. 2<3<1 D. 1<3<2
Câu44. Khi thực hiện tách nước C2H5OH ( Xt: H2SO4 đặc) thì sản phẩm thu được là :
A. C2H4 B. C2H5-O-C2H5 C. C2H6 D. Hỗn hợp nhiều Anken và Ete
Câu45. Một rượu ko bền có công thức CH2=C(CH¬3)-OH , trong điều kiện thường sẽ chuyển vị thành :
A. CH3-C(O)-CH3 B. CH2=CH-CHO C. CH3-CH2-COOH D. Tất cả đều sai
Câu46. Khi thực hiện tách nước C2H5OH ( Xt : Al2O3 , To:5000C ) ta thu được sản phẩm là:
A. Eten B. ĐibutylEte C. Butađien-1,3 D. Hỗn hợp cả 3 chất trên
Câu47. Sắp xếp các chất sau : Etanol , Butanol , Pentanol theo thứ tự nhiệt độ sôi trong nước tăng dần :
A. Etanol < Butanol < Pentanol B. Pentanol<Butanol<Etanol
C. Butanol<Etanol<Pentanol D. Butanol<Pentanol<Etanol
Câu48. Cho các chất sau : Etan(1) , Eten(2) , Etanol(3) , Etenol(4) . Những chất nào có liên kết H liên phân tử :
A. 1 B. 1 , 2 C. 2 D. 2 , 3
Câu49. Nhóm -OH trong phân tử Phenol là nhóm thế loại:
A. 1 B. 2 C. 3 D. cả ba đều sai
Câu50. Khi thực hiện thế -NO2 vào phenol thì nhóm thế -NO¬2 được thế vào vị trí nào sau đây:
A. octor B. Meta C. Para D. octor và para
Copy right 18/9 to 23/9/2007 ---Hoàng Anh----