Ngoại ngữ Topic

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
  • Like
Reactions: Kyanhdo

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
Topic 2: Đại từ tân ngữ, đại từ phản thân

Đại từ tân ngữ, đại từ phản thân
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ. Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.
Đại từ tân ngữ
Đại từ chủ ngữĐại từ tân ngữ
I ME
YOU YOU
WE US
THEY THEM
HE HIM
SHE HER
IT IT
[TBODY] [/TBODY]

* Ví dụ:
+ YOU know ME. = Anh biết tôi. (YOU là chủ ngữ, ME là tân ngữ)
+ I dislike HIM = Tôi không thích anh ta.
+ I love HER = Tôi yêu cô ấy

Đại từ phản thân
Đại từ chủ ngữĐại từ phản thân
I MYSELF
WE OURSELVES
YOU (số ít) YOURSELF
YOU (số nhiều) YOURSELVES
THEY THEMSELVES
HE HIMSELF
SHE HERSELF
IT ITSELF
[TBODY] [/TBODY]
* Ví dụ:
- I'll do it MYSELF. = Tôi sẽ tự mình làm
- I cut MYSELF when i shaved this morning= Tôi tự làm trầy da mặt mình khi cạo râu sáng nay.
- Thatman is talking to HIMSELF. Is HE insane? = Người đàn ông đó đang tự nói chuyện một mình. Ông ta có bị tâm thân không?
- HE shot HIMSELF. = Anh ấy tự bắn mình (để tự vẫn).
 
  • Like
Reactions: Kyanhdo
Top Bottom