Tổng ôn tập thi đại học 2011

T

triaiai

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1: Trường hợp nào sau đây thu được lượng kết tủa lớn nhất :
A. Cho V lit dung dịch HCl 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M
B. Cho V lit dung dịch AlCl3 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M
C. Cho V lit dung dịch NaOH 1M vào V lit dung dịch AlCl3 1M
D. Cho V lit dung dịch HCl 2M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M

2/Cho các phản ứng sau :

1. H2O2 + KMnO4 + H2SO4
2. Ag+ O3
3. KI + H2O + O3
4. Nhiệt phân Cu(NO3) 2
5. Điện phân dung dịch H2SO4
6. Điện phân dung dịch CuCl 2
7. Nhiệt phân KClO3
8. C6H5NH2 +HNO2

Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
3/Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa 2 muối Fe . Thiết lập mối quan hệ giữa a,b.
A. 3a< b<4a B. 8a/3<b<4a C. 2a< b <4a D. 7a/3<b<4a

 
R

rocky1208

Câu 1: Trường hợp nào sau đây thu được lượng kết tủa lớn nhất :
A. Cho V lit dung dịch HCl 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M
B. Cho V lit dung dịch AlCl3 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M
C. Cho V lit dung dịch NaOH 1M vào V lit dung dịch AlCl3 1M
D. Cho V lit dung dịch HCl 2M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M


Đáp án A.

Giải thích:

A.[TEX]H^+ + AlO_2^{2-} +H_2O\rightarrow Al(OH)_3[/TEX] ( thu được V mol [TEX]Al(OH)_3[/TEX])

B. Không có phản ứng [TEX]\rightarrow[/TEX] chẳng thu được tý kết tửa nào :)

C. [TEX]Al^{3+}+3OH^- \rightarrow Al(OH)_3[/TEX] (thu được [TEX]\frac{V}{3}[/TEX] mol [TEX]Al(OH)_3[/TEX])

D. [TEX]H^+ + AlO_2^{2-} +H_2O\rightarrow Al(OH)_3[/TEX]
[TEX]3H^+ + Al(OH)_3 \rightarrow Al^{3+}+3H_2O[/TEX] (bị tan mất [TEX]\frac{V}{3}[/TEX] còn lại [TEX]\frac{2V}{3}[/TEX]

2/Cho các phản ứng sau :

1. H2O2 + KMnO4 + H2SO4
2. Ag+ O3
3. KI + H2O + O3
4. Nhiệt phân Cu(NO3) 2
5. Điện phân dung dịch H2SO4
6. Điện phân dung dịch CuCl 2
7. Nhiệt phân KClO3
8. C6H5NH2 +HNO2

Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

1. [TEX]2KMnO_4 + H_2O_2 + 3H_2SO_4 - -> 5O_2 + 2MnSO_4 + K_2S + 4H_2O[/TEX]
2. [TEX]2Ag+O_3=Ag_2O+O_2[/TEX]
3. [TEX]2KI + H_2O + O_3 --> 2KOH + I_2 + O_2[/TEX]
4. [TEX]Cu(NO3) 2 \rightarrow CuO+2NO_2+O_2[/TEX]
5. Thực chất là điện phân [TEX]H_2O[/TEX] ([TEX]H_2SO_4[/TEX] là chất điện ly)[TEX]\rightarrow[/TEX] có [TEX]O_2[/TEX]
6. Khí thoát ra là [TEX]Cl_2[/TEX] khi điện phân hết [TEX]CuCl_2[/TEX] thì mới điện phân tiếp [TEX]H_2O \rightarrow[/TEX] chắc là ko có [TEX]O_2[/TEX] :-/
7. [TEX]KClO_3 \rightarrow KCl+\frac{3}{2}O_2[/TEX]
8. Thông thường td kèm HCl nữa
[TEX]C_6H_5-NH_2 +HNO_2 + HCl \rightarrow C_6H_5N_2Cl+H_2O[/TEX]

Vậy có 6 phản ứng cho [TEX]O_2[/TEX]

3/Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa 2 muối Fe . Thiết lập mối quan hệ giữa a,b.
A. 3a< b<4a B. 8a/3<b<4a C. 2a< b <4a D. 7a/3<b<4a

Đáp án B
Do tạo được 2 mui nên Fe thừa.

[TEX]Fe+4HNO_3 \rightarrow Fe(NO_3)_3 + NO + H_2O[/TEX] (1)
b/4 <--------b -------------> b/4

Ta có [TEX]\frac{b}{4}<a[/TEX] (I)

Có hai muối nên sau phản ứng (1) Fe hết và [TEX]Fe^{3+}[/TEX] vẫn dư
[TEX]Fe + 2Fe^{3+} \rightarrow 3Fe^{2+}[/TEX] (2)
(a-b/4) ---> 2(a-b/4)

Ta có [TEX]2(a-\frac{b}{4})<\frac{b}{4}[/TEX] (II)

Từ (I) và (II) ta có [TEX]\frac{8a}{3}<b<4a[/TEX]


 
Top Bottom