T
triaiai
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1>Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức cần dùng vừa đủ 3,92 lít O2(đkc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 1 : 1. X tác dụng với NaOH tạo ra 2 chất hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
2>Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7 : 8. Cho lượng X nói trên vào một lượng dd HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được một phần chất rắn Y nặng 4,32 gam, dd muối sắt và NO. Khối lượng muối Fe tạo thành trong dd là
A. 4,5 gam B. 5,4 gam C. 7,4 gam D. 6,4 gam
3>Hỗn hợp X gồm ankin A và H2 có VX= 8,96 lit (đktc) và mx = 4,6g. Hỗn hợp X qua Ni,To, phản ứng hoàn toàn cho hỗn hợp khí Y.Cho tỉ khối d y/ x = 2.Tìm số mol H2, CTPT, khối lượng A
A. 0,3 mol H2, 4g C2H2 B. 0,5 mol H2, 3,6g C2H2
C. 0,3 mol H2, 4g C3H4 D. 0,8 mol H2, 3g C3H4
4>Đun nóng 21,8g chất A với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6g muối của axit một lần axit và một lượng ancol B. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hòa hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1 M. Tên gọi của A là
A. etylenglicol điaxetat B. glixerol tri propionat
C. glixerol triaxetat D. glixerol tri fomat
5>Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO với số mol mỗi chất là 0,1 mol. Hòa tan hết X vào dd Y gồm HCl và H2SO4 loãng dư thu được dd Z. Nhỏ từ từ dd Cu(NO3)2 1M vào dd Z cho tới khi khí NO ngừng bay ra. Thể tích dd Cu(NO3)2 cần dùng là
A. 500 ml B. 50 ml C. 250 ml D. 25ml
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
2>Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7 : 8. Cho lượng X nói trên vào một lượng dd HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được một phần chất rắn Y nặng 4,32 gam, dd muối sắt và NO. Khối lượng muối Fe tạo thành trong dd là
A. 4,5 gam B. 5,4 gam C. 7,4 gam D. 6,4 gam
3>Hỗn hợp X gồm ankin A và H2 có VX= 8,96 lit (đktc) và mx = 4,6g. Hỗn hợp X qua Ni,To, phản ứng hoàn toàn cho hỗn hợp khí Y.Cho tỉ khối d y/ x = 2.Tìm số mol H2, CTPT, khối lượng A
A. 0,3 mol H2, 4g C2H2 B. 0,5 mol H2, 3,6g C2H2
C. 0,3 mol H2, 4g C3H4 D. 0,8 mol H2, 3g C3H4
4>Đun nóng 21,8g chất A với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6g muối của axit một lần axit và một lượng ancol B. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hòa hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1 M. Tên gọi của A là
A. etylenglicol điaxetat B. glixerol tri propionat
C. glixerol triaxetat D. glixerol tri fomat
5>Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO với số mol mỗi chất là 0,1 mol. Hòa tan hết X vào dd Y gồm HCl và H2SO4 loãng dư thu được dd Z. Nhỏ từ từ dd Cu(NO3)2 1M vào dd Z cho tới khi khí NO ngừng bay ra. Thể tích dd Cu(NO3)2 cần dùng là
A. 500 ml B. 50 ml C. 250 ml D. 25ml