Ngoại ngữ Tổng hợp các nghề nghiệp bằng tiếng anh

Hoàng Phạm

Học sinh mới
Thành viên
1 Tháng tám 2017
31
9
6
21
Thanh Hóa
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Lawyer: luật sư
Doctor: bác sĩ
Translator: nhà biên dịch
Fireman: lính cứu hỏa
Dentist: nha sĩ
Artist: họa sĩ Assembler: công nhân lắp ráp
Babysitter: người giữ trẻ hộ
Businessman: nam doanh nhân
Businesswoman: nữ doanh nhân
Carpenter: thợ mộc
Cashier: nhân viên thu ngân
Engineer: Kỹ sư
Construction worker: công nhân xây dựng
Janitor: người quét dọn
Data entry clerk: nhân viên nhập liệu
Delivery person: nhân viên giao hàng
Factory worker: công nhân nhà máy
Mechanic: thợ máy, thơ cơ khí
Manicurist: thợ làm móng tay
Sales manager: quản lý bán hàng
Flight attendant: tiếp viên hàng không
Security guard: nhân viên bảo vệ Accountant: kế toán
viên
Policeman: cảnh sát, công an
Barber: thợ cắt tóc nam
Architect: kiến trúc sư Dressmaker: thợ may
Artist: nghệ sĩ, họa sĩ
Baker: thợ nướng bánh
Farmer: nông dân
Fisher: ngư dân Foreman: quản đốc, đốc công
Gardener: người làm vườn
Hairdresser: thợ uốn tóc
Homemaker: người giúp việc nhà
Housekeeper: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
Journalist: phóng viên
Machine Operator: người vận hành máy móc
Mail carrier: nhân viên đưa thư
Manager: quản lý Ngoài cách nói trên, chúng ta còn có thể sử dụng những câu nói khác nếu chúng ta chưa có việc hoặc đã nghỉ:
I'm retired. (Tôi đã nghỉ hưu)
I have been made redundant. (Mình vừa bị sa thải)
I am looking for a job. (Mình đang tìm việc)
I am out of work. (Mình không có việc)
I stay at home and look after the children. (Tôi ở nhà và trông con)
I am unemployed. (Mình đang thất nghiệp)
 
Top Bottom