Tổng hợp các bài tập chuyên đề phương trình nghiệm nguyên

K

katorichan

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Phương trình với tập Z
1/ 19x^3-17y^3=50
2/ 5x^3+11y^3+13z^3=0
3/ x^2=y^3+16
4/ xy-2y-3x+x^3=3
5/ 5(x^2+xy+y^2)=7(x+2y)
6/ x^3-y^3-xy=15
7/ x^2+xy+y^2=x+y
8/ 1+x+x^2+x^3=y^3
9/ x^3+y^3=(x+y)^2
10/ y^3-x^3=2x+1
11/ x^4+x^2+4=y^2-y
12/ 6(6x^2+3y^2+z^2)=5t^2
13/ x^2+xy+y^2=2x+y
14/ x^2y^2=z^2(z^2-x^2-y^2)
15/ n^4+2n^3+2n^2+2n+1=y^2
16/ y^3z^2+(y^3-2xy)z+x(x-y)=0
17/ 2(x+y+z)+9=3xyz
18/ x^4+(x+1)^4=y^2+(y+1)^2
19/ y^3=x^3+2x^2+1
20/ x^4-2y^2=1

Tập N
21/ xyz=2(x+y+z)
22/ x1+x2+...+x12=x1.x2...x12
23/ x^n+x^2n=y^2n
24/ x^3+n^3=y^3
25/ x^2+y^2=2011(10-z)
26/ 2^n+12^2=z^2-9

Mong các bạn nhiệt tình giúp đỡ, xin cảm tạ!!!
:khi (15)::khi (67)::khi (105):
 
D

diendantoanhocvn

đ6+7

Các sô nguyên mũ 3 chia 7 du 0,1,-1
1.
theo pt đồng dủ thì
[TEX]5x^3-3y^3[/TEX] đồng du 1 (mod 7)
vô lí pt vô nghiệm
 
T

thaolovely1412

đội 4

Câu 17
Không mất tính tổng quát giả sử [TEX]1\leq x \leq y \leq z[/TEX] (1)
ta có[TEX] \frac{2}{3}( \frac{1}{xy}+\frac{1}{yz}+\frac{1}{zx} ) + \frac{3}{xyz} = 1[/TEX] (2)
từ (1) và(2) [TEX]\Rightarrow 1 \leq \frac{2}{3}( \frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2}+\frac{1}{z^2} ) + \frac{3}{x^3}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow 1 \leq \frac{2}{x^2}+ \frac{3}{x^3}[/TEX] (3)
nếu [TEX]x \geq 2 \Rightarrow \frac{2}{x^2} \leq \frac{1}{2} va \frac{3}{x^3} \leq \frac{3}{8}[/TEX]
[TEX]\Rightarrow \frac{2}{x^2}+ \frac{3}{x^3} \leq \frac{1}{2}+\frac{3}{8}=\frac{7}{8} <1 [/TEX]
mâu thuẫn với (1) \Rightarrow [TEX]x=1 [/TEX]
[TEX]2( y + z)+11=3yz \Leftrightarrow \frac{2}{3}( \frac{1}{y}+\frac{1}{z} ) + \frac{11}{yz} =1[/TEX] (4)
nếu y \geq 3
Kết hợp (1) và (4) có [TEX]1 \leq \frac{4}{3y}+\frac{11}{3y^2} \leq \frac{4}{9}+\frac{11}{27} [/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow 1 \leq \frac{23}{27} [/TEX]
Vô lí [TEX]\Rightarrow y=1[/TEX] hoặc [TEX]y=2 [/TEX]
+[TEX] y=1 \Rightarrow 2(2+z)+9=3z \Rightarrow z=13 [/TEX]
+ [TEX]y=2 \Rightarrow 2(3+z)+9=6z \Rightarrow z=\frac{15}{4}[/TEX](loai)
Vậy.............
 
T

thaolovely1412

đội 4

Câu 8
Xét khoảng giá trị x>0 hoặc x<-1 ta có:
[TEX]x^{3}< x^{3}+x^{2}+x+1< (x+1)^{3}\Rightarrow x^{3}< y^{3}< (x+1)^{3}[/TEX] (KTM)
\Rightarrow[TEX] -1 \leq x \leq 0[/TEX]
Mà [TEX]x \in Z[/TEX] nên x=0 hoặc x=-1
* Với x=-1 ta có: y=0
* Với x=0 ta có: y=1
 
L

letsmile519

Đội 4

21,

chia 2 vế với xyz

$1=\frac{2}{xy}+\frac{2}{yz}+\frac{2}{zx}$

giả sử xy\leqyz\leqzx

\Rightarrow $\frac{2}{xy}$\geq $\frac{2}{yz}$\geq$\frac{2}{zx}$

\Rightarrow $1$\leq$\frac{2}{xy}$

\Rightarrow $xy$\leq2

từ đó xét x=1;y=2 hoặc x=2;y=1 và thay vào tính z

22.

Chia $x_1.x_2...x_{12}$ cho 2 được :

$1=\frac{1}{x_2...x_{12}}+\frac{1}{x_1.x_3...x_{12}}+...+\frac{1}{x_1.x_2.x_3...x_{11}}$

Gỉa sử $x_1$\geq$x_2$...\geq $x_{12}$

-> $\frac{1}{x_2...x_{12}}$\geq $\frac{1}{x_1.x_3...x_{12}}$\geq $\frac{1}{x_1.x_2.x_3...x_{11}}$

\Rightarrow $1$\leq $\frac{12}{x_2...x_{12}}$

\Rightarrow $x_2...x_{12}$\leq12=2.2.3=4.3

vì giả sử nên $x_{12}=x_{11}=...=x_5=1$ và $x_4=2=x_3$ $x_2=3$ -> tìm được $x_1$

hoặc $x_{12}=x_{11}=...=x_5=x_4=1$ $x_3=3$ $x_2=4$ -> tìm được $x_1$
 
D

diendantoanhocvn

đ6+7

19.
[TEX]y^3>x^3[/TEX] nên y>x
nếu x=1 vvoo lí
nên [TEX]y^3<(x+1)^3[/TEX] tức y<x+1
Vậy pt vô nghiêm
 
D

diendantoanhocvn

đ 6+7

23
[TEX]y^{2n}>x{2n}[/TEX] tức y>x
thêm vào pt cho phù hợp thì
[TEX]y^{2n}<(x^n+1)^2[/TEX] tức y^n<x^n+1
pt vô nghiệm
 
T

thaolovely1412

đội 4

10.
Pt đã cho [TEX]\Leftrightarrow y^3=x^3+2x+1[/TEX]
-với x > 0:
[TEX]\Rightarrow x^3 < x^3 +2x +1 < x^3+3x^2+3x+1 \Leftrightarrow x^3 < y^3 < (x+1)^3 [/TEX](không có giá trị x,y nguyên nào thỏa mãn)
- với x < -1. Lúc đó thì:
[TEX]2x+1 < -1 < 0 \Rightarrow x^3+2x+1 < x^3[/TEX] (1)
[TEX]x < -1 \Rightarrow x^2 > 1 [/TEX]
[TEX]\Rightarrow -3x^2 + x -1 < -5 [/TEX]
[TEX]\Rightarrow x^3-3x^2+3x-1< x^3+2x-5< x^3+2x + 2 [/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow (x-1)^3 < x^3+2x+2 (2)[/TEX].
từ (1) và (2) [TEX]\Rightarrow (x-1)^3 < x^3+2x+1 < x^3 \Leftrightarrow (x-1)^3 < y^3 < x^3[/TEX] (không có x,y nguyên thỏa mãn).
\Rightarrow x=-1 hoặc x=0. Thay x=-1 và x=0 vào tìm y.
Thấy cặp nghiệm (x;y)=(0;1) thỏa mãn PT.
 
T

thaolovely1412

đội 4

15.
[TEX]y^2= n^4+2n^3+2n^2+2n+1=(n^2+1)(n+1)^2[/TEX]
\Rightarrow [TEX]n^2+1[/TEX] phải là số chính phương
\Rightarrow[TEX] n^2+1=k^2\Leftrightarrow 1=(k-n)(k+n)\Leftrightarrow n=0[/TEX]
Vậy nghiệm phương trình là (n;y)=(0;1);(0;-1)
 
H

huy14112

đội 2

B21 có vẻ đội 4 làm sai .

Đội 2:

Giả sử $x \ge y \ge z $

$\rightarrow 2(x+y+z) \le 6x $

$\leftrightarrow yz \le 6$

$ \rightarrow z^2 \le 6$

$\rightarrow z $thuộc $ {0;1;2}$

_Với z = 0 dễ dàng chứng minh được $ x=y=0$

$z=1 \rightarrow y \le 6 $ Thay lần lượt các giá trị của y ta sẽ tìm được kết quả
$z=2 \rightarrow y \le 3$

Ta cũng thay như trên.

 
T

thaolovely1412

đội 4

Câu 2
PT đã cho[TEX] \Leftrightarrow 5x^3+11y^3=-13z^3[/TEX]
[TEX]\Rightarrow 5x^3+11y^3 \vdots 13[/TEX]
[TEX]\Rightarrow x,y \vdots 13[/TEX]
[TEX]\Rightarrow z\vdots 13[/TEX]
Sử dụng phương pháp lùi vô hạn để giải là ra
 
T

thaolovely1412

đội 4

Câu 5
Đặt[TEX] x+2y=5m (1); x^2+xy+y^2=7m(2) [/TEX]
Thay vào pt đã cho rồi rút gọn ta được:
[TEX]3y^2-15my+(25m^2-7m)=0[/TEX]
[TEX]\Delta =-75m^2+84m[/TEX]
[TEX]\Delta \geq 0\Leftrightarrow 0\leq m\leq \frac{28}{25}[/TEX]
Vì m nguyên nên m =1 hoặc m=0
Thay vào ta được các nghiệm là (0;0),(1;2),(-1;3)
 
T

thaolovely1412

đội 4

Câu 12
[TEX]6(6x^2+3y^2+z^2)=5t^2 \Rightarrow t \vdots 2, t \vdots 3[/TEX]. Đặt[TEX] t=6k[/TEX]
[TEX]\Rightarrow 6x^2+3y^2+z^2=5.6.k^2 \Rightarrow z \vdots 3 \Rightarrow z=3z'[/TEX]
[TEX]\Rightarrow 2x^2+y^2+3z'^2=5.2.k^2 (1) [/TEX]
[TEX]\Rightarrow y^2+3z'^2 [/TEX]chẵn
TH1: y,z' chẵn
[TEX]\Rightarrow y=2y',z'=2z'' \Rightarrow x^2+2y'^2+6z''^2=5k^2 [/TEX]
\Rightarrow x,k cùng chẵn hoặc cùng lẻ
+ nếu x,k cùng lẻ [TEX]\Rightarrow 5k^2-x^2\vdots 4[/TEX]
[TEX]\Rightarrow 2y'^2+6z''^2 \vdots 4[/TEX]
[TEX]\Rightarrow y'^2+3z''^2\vdots 2 [/TEX]
mà t,x lẻ nên [TEX]k^2 \equiv x^2 \equiv 1[/TEX](mod8)
\Rightarrow [TEX]5k^2-x^2 \equiv 4[/TEX](mod8) do đó [TEX]y'^2+3z''^2 \vdots 2[/TEX] mà[TEX] \not\vdots 4 [/TEX]
vô lí với y',z'' cùng chẵn hoặc cùng lẻ, ta luôn có[TEX] y'^2+3z''^2\vdots 4[/TEX] nên loại
\Rightarrow x,t cùng chẵn nên[TEX] x=x',k=k'[/TEX]
Do đó 2x'^2+y'^2+3z''^2=5.2.k'^2 và ta thấy đây lại là dạng của phương trình (1), tiếp tục lùi vô hạn ta thu được vô nghiệm nếu nghiệm khác nghiệm tầm thường
\Rightarrow chi có nghiệm tầm thường [TEX]x=y=z=0[/TEX]
TH2: y,z' lẻ
\Rightarrow [TEX]y^2+3z'^2 \equiv 4[/TEX](mod8)
\Rightarrow[TEX] 2(5k^2-x^2) \vdots 4[/TEX]
\Rightarrow [TEX]5k^2-x^2\vdots 2 [/TEX]
nhưng khi ấy k,x cùng chẵn hoặc cùng lẻ nên [TEX]5t^2-x^2 \vdots 4 [/TEX]
\Rightarrow [TEX]2(5k^2-x^2)\vdots 8[/TEX]
\Rightarrow [TEX]y^2+3z'^2 \vdots 8 [/TEX]
mâu thuẫn với[TEX] y^2+3z'^2 \equiv 4[/TEX](mod8)
Vậy (x,y,z)=(0,0,0)
 
T

thaolovely1412

đội 4

Câu 20
[TEX]x^{4}=2y^{2}+1\Rightarrow (2y)^{2}< 4x^{4}=4y^{2}+4<4y^{2}+4y+1=(2y+1)^{2}[/TEX]
Giữa hai số chính phương liên tiếp không tồn tại số chính phương nào khác
\Rightarrow Vô nghiệm
 
D

demon311

ĐỘI 6+7

Ta có:
$x^2=y^3+16 \\
\leftrightarrow (x-4)(x+4)=y^3$

Vì $y \in \mathbb{Z} $ nên $y^2 \ge y$
Lại có $x+4 > x-4$
Nên:

$\begin{cases}
x+4=y^2 \\
x-4=y
\end{cases} \\
\rightarrow y^2-4=y+4 \\
\leftrightarrow y^2-y-8=0$
Phương trình trên không có nghiệm nguyên nên phương trình ban đầu không có nghiệm nguyen
 
Top Bottom