M
minhvuong9cdt
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Lâu lâu hok post bài gì hay hay nên được thanks ít quá !
Bây giờ mình có mấy bài nì cũng hay hay !
Rất mong nhận được thanks từ các bạn !!!
1 / Giải hệ phương trình nghiệm dương sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} \sqrt{x+1}+\sqrt{x+3}+\sqrt{x+5}=\sqrt{y-1}+\sqrt{y-3}+\sqrt{y-5} \\ x+y+x^2+y^2=80 \end{array} \right.[/TEX]
2 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} \frac{3x}{x+1}+\frac{4y}{y+1}+\frac{2z}{z+1}=1\\8^9.x^3.y^4.z^2=1 \end{array} \right.[/TEX]
3 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} x^4+y^4=\frac{697}{81}\\x^2+y^2+xy-3x-4y+4=0 \end{array} \right.[/TEX]
4 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} x^5-x^4+2x^2y=2\\y^5-y^4+2y^2z=2\\z^5-z^4+2z^2x=2 \end{array} \right.[/TEX]
5 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} x+y+z=2\\2xy-z^2=4 \end{array} \right.[/TEX]
6 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l}x^2=(y-1)(z+2)\\y^2=(z-1)(x+2)\\z^2=(x-1)(y+2)\end{array} \right.[/TEX]
7 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l}21.\frac{y}{ x^2}+6y=1988\\21.\frac{z}{y^2}+6z=1988\\21.\frac{x}{z^2}+6x=1988 \end{array} \right.[/TEX]
8 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} \frac{2x^2}{1+x^2}=y\\\frac{2y^2}{1+y^2}=z\\\frac{2z^2}{1+z^2}=x \end{array} \right.[/TEX]
9 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} x^2+y^2+z^2=3\\\frac{x^2}{y}+\frac{y^2}{z}+\frac{z^2}{x}=9 \end{array} \right.[/TEX]
10 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} x^2(y+z)^2=(3x^2+x+1)y^2z^2\\y^2(x+z)^2=(4y^2+y+1)x^2z^2\\z^2(x+y)^2=(5z^2+z+1)x^2y^2 \end{array} \right.[/TEX]
Bây giờ mình có mấy bài nì cũng hay hay !
Rất mong nhận được thanks từ các bạn !!!
1 / Giải hệ phương trình nghiệm dương sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} \sqrt{x+1}+\sqrt{x+3}+\sqrt{x+5}=\sqrt{y-1}+\sqrt{y-3}+\sqrt{y-5} \\ x+y+x^2+y^2=80 \end{array} \right.[/TEX]
2 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} \frac{3x}{x+1}+\frac{4y}{y+1}+\frac{2z}{z+1}=1\\8^9.x^3.y^4.z^2=1 \end{array} \right.[/TEX]
3 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} x^4+y^4=\frac{697}{81}\\x^2+y^2+xy-3x-4y+4=0 \end{array} \right.[/TEX]
4 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} x^5-x^4+2x^2y=2\\y^5-y^4+2y^2z=2\\z^5-z^4+2z^2x=2 \end{array} \right.[/TEX]
5 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} x+y+z=2\\2xy-z^2=4 \end{array} \right.[/TEX]
6 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l}x^2=(y-1)(z+2)\\y^2=(z-1)(x+2)\\z^2=(x-1)(y+2)\end{array} \right.[/TEX]
7 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l}21.\frac{y}{ x^2}+6y=1988\\21.\frac{z}{y^2}+6z=1988\\21.\frac{x}{z^2}+6x=1988 \end{array} \right.[/TEX]
8 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} \frac{2x^2}{1+x^2}=y\\\frac{2y^2}{1+y^2}=z\\\frac{2z^2}{1+z^2}=x \end{array} \right.[/TEX]
9 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} x^2+y^2+z^2=3\\\frac{x^2}{y}+\frac{y^2}{z}+\frac{z^2}{x}=9 \end{array} \right.[/TEX]
10 / Giải hệ phương trình sau :
[TEX] \left\{ \begin{array}{l} x^2(y+z)^2=(3x^2+x+1)y^2z^2\\y^2(x+z)^2=(4y^2+y+1)x^2z^2\\z^2(x+y)^2=(5z^2+z+1)x^2y^2 \end{array} \right.[/TEX]
Last edited by a moderator: