Toán trong E

T

tranthuha93

plus: cộng

multiply : nhân

divide :chia

minus:trừ

decimal place:chữ số thập phân

fraction:phân số

numerator : tử số

denominator: mẫu số

common multiple:bội chung

least common multiple:bội chung nhỏ nhất
 
K

kothechiuduoc

:D định học toàn bộ bằng tiếng anh hả :p ác liệt haizzzz nan giải !!!!
- simultanesous equations: hệ phương trình
- exceed: vượt, lớn hơn
- tangent:tiếp tuyến
- externally tangent: tiếp xúc ngoài
- intersect: cắt. giao
- intersection: giao điểm
- denote: kí hiệu
- distinct: khác nhau, phân biệt
- perfect square: số chính phương
- prime number: số nguyên tố
- inscribe: nội tiếp
- hexagon: lục giác
- trapezoid: hình thang
- right angled triangle: tam giác vuông
 
H

hachiko_theblues

- root: nghiệm
- difference: hiệu
- sum: tổng
- quotient: thương
- circumscribed: ngoại tiếp
- median: trung tuyến
- perimeter: chu vi
- area: diện tích
- inequality: bất đẳng thức
- absolute value:giá trị tuyệt đối
- quadratic equation: phương trình bậc hai
- cubic equation: phương trình bậc ba
- rectangular parallelepiped: hình hộp chữ nhật
- prism : hình lăng trụ
- algebra: đại số
- geometry : hình học
- complementary: phụ nhau (không kề với nhau)
 
4

40phamkinhvy

Percentage : phần trăm
number : số
-----------------------------------------------------------
 
N

nh0k_08

sequence: dãy
term: số hạng
interior: miền trong
equilateral: đều
hypotenuse: cạnh huyền
centroid: trọng tâm
trinomial: tam thức
rational: hữu tỉ
cyclic: nội tiếp
hexagon: lục giác
diagonals: đường chéo
circumcircle: đường tròn ngoại tiếp

Chúc anh học tốt toán lẫn anh nha :):)
 
M

minhnam138

diameter: (n) đường kính
parallel: (adj) (n):song song,đường song song
 
Last edited by a moderator:
O

olympuslord

cảm ơn mọi người......vậy còn những từ nào nữa ko nhỉ****************************??????????
 
D

diamond_jelly95

abridge: rút gọn;
abscisa:hoành độ;
algebra: đại số;
absolute value: giá trị tuyệt đối;
analysis: giải tích;
area: diện tích;
arithmetic: số học;
bracket: dấu ngoặc;
bisector: phân giác;
binomial: nhị thức;
calculus: phép tính;
circle: đường tròn;
circumcircle: đường tròn ngoại tiếp;
function: hàm số;
coordinate: toạ độ;
set: tập hợp;
addition: phép cộng;
exponentiation: luỹ thừa;
fraction: phân số;
Bạn có thể tham khảo trên báo toán học tuổi trẻ có nhiều lắm.
 
Top Bottom