[Toán ] Kiểm tra Hk 11

P

phuong_phuong_phuong

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. tính giới hạn
a.
[TEX]lim (2n - \sqrt{4n^2 - 2n +1})[/TEX]
b.
[TEX] \lim_{x\to 1} \frac{x^3- \sqrt{3x - 2}}{x - 1}[/TEX]




2. xét tính liên tục của hàm số

f(x) = [TEX]\left\{ \begin \frac{x^3 - 9x}{x-3} \\ m[/TEX]

(1) khi x khác 3
(2) khi x=3


3. hình chóp SABCD có SA, SB, SC đôi một vuông goác với nhau. Gọi H là trực tâm tam giác ABC. CM

a. SA vuông góc (SBC)
b. BC vuông góc (SAH) từ đó suy ra BC vuông góc với SH
c. AB vuôg góc (SCH)

4. cho hàm số [TEX]y = f(x) = \frac {x^2+x+1}{x+1} (C) [/TEX]
a. tìm đạo hàm của y = fx
b. viết pttt của đồ thị (C) tại điểm x = -2
c. tìm đạo hàm của hàm số [TEX]y = (x \sqrt {x} + 1)(x^2+2)[/TEX]


chữa bài dùm minh với
 
Last edited by a moderator:
H

hoi_a5_1995

1. tính giới hạn
a.
latex.php

b.
latex.php
a/ [TEX]lim(\frac{2n+1}{2n+\sqrt{4n^2 - 2n + 1}} = \frac{1}{2}[/TEX]

[TEX]lim_{x\to\1}\frac{(x^3 -1) +(1 - \sqrt{3x - 2}){x - 1}=\frac{9}{2}[/TEX]
2. xét tính liên tục của hàm số

f(x) =
latex.php


(1) khi x khác 3
(2) khi x=3
ss [TEX]lim_{x\to\3}[/TEX] và F(3)


3. hình chóp SABCD có SA, SB, SC đôi một vuông goác với nhau. Gọi H là trực tâm tam giác ABC. CM

a. SA vuông góc (SBC)
b. BC vuông góc (SAH) từ đó suy ra BC vuông góc với SH
c. AB vuôg góc (SCH)
a/ SA vg SB
SA vg Sc
=> SA vg ( SBC)
b/SA vg BC ( từ cm a)
AH vg Bc
=> .
c/tương tự

4. cho hàm số
latex.php

a. tìm đạo hàm của y = fx
b. viết pttt của đồ thị (C) tại điểm x = -2
c. tìm đạo hàm của hàm số
latex.php
a/ [TEX]y' = \frac{(2x +1)(x +1) - (x^2 + x +1)}{(x+1)^2}[/TEX]
b/áp dụng y = y'(x +2) + f( -2)
c/ [TEX]y' = u'v + uv'[/TEX]
 
L

lovelycat_handoi95

[TEX]1.a,\lim(2n-\sqrt{4n^2-2n+1})=\lim[n(2-\sqrt{4-\frac{2}{n}+\frac{1}{n^2}}]=+\infty [/TEX]

[TEX]b,\lim_{x \to 1} \frac{x^3-\sqrt{3x-2}}{x-1}= \lim_{x \to 1} \frac{x^3-1+1-\sqrt{3x-2}}{x-1}= \lim_{x \to 1} \frac{x^3-1}{x-1}+\lim_{x \to 1}\frac{1-\sqrt{3x-2}}{x-1}=\lim_{x \to 1}(x^2+x+1)+\lim_{x \to 1}\frac{-3}{1+\sqrt{3x-2}}=\frac{3}{2}[/TEX]

[TEX]2.\lim_{x \to 3}f(x)=18 [/TEX]

[TEX]f(3)=m[/TEX]

Hàm số liên tục tại x=3 khi

[TEX] \lim_{x \to 3}f(x)=f(3)[/TEX]

=> m=18

Vậy f(x) liên tục tại x=3 khi m=18 ,giấn đoạn khi m khác 18
 
Last edited by a moderator:
L

lovelycat_handoi95


$4.y'=\frac{x^2+2x}{(x+1)^2}$

b,Gọi tiếp điểm là M ==> M(-2,-3)

$=> PTTT : y = y'(-2)(x+2)-3= -3 $

$c,y'=(\sqrt{x}+\frac{x}{2\sqrt{x}})(x^2+2)+2x(x \sqrt{x}+1)$
 
2

250395

bai3
SA vg SB
SA vg SC
\RightarrowSAvg(SBC)
b, vì SAvg(SBC)\Rightarrow BCvgSA
có AHvgBC do H là trực tâm

\Rightarrow BCvg(SAH)\Rightarrow BCvgSH
c,do SCvg(SAB)\RightarrowAB vg CH do H là trực tâm
\RightarrowABvg(SCH)
bai4
a, y'= \frac{x^2+2x}l{(x+1)^2}\forall x#-1
b,x=-2\Rightarrow y' tinh f(x)
dung ct y=f'(x) (x+2) +f(x)


c, y'=(\sqrt[1]{x}+\frac{1}{2}\sqrt[1]{x})(x^2+2)+(x\sqrt[1]{x}+1)2x\forall x\geq 0
bai 2 ss lim(x\Rightarrow3)và f(3)
bai 1 a, nhan va chia cho (2n+\sqrt[1]{4n^2 -2n+1}) kq=\frac{1}{2}
b, them +1 va -1 vao tử kq =\frac{-1}{2}
 
Top Bottom