L
ledinhlocpt


Bài 1: Cho x,y>0, Chứng minh rằng
a) (x+y)( $ \dfrac{1}{x} $ + $ \dfrac{1}{y} $ ) \geq 4
b) $ \dfrac{x}{y} $ + $ \dfrac{y}{z} $ + $ \dfrac{z}{x} $ \geq 3
Bài 2:Chứng minh 4$ x^2 $ + $ y^2 $ \geq $ \dfrac{1}{5} $ với x+y=0
Bài 3: Số nào sau đây không phải là số chính phương
a) M= [TEX] 1992^2 [/TEX] + [TEX] 1993^2 [/TEX] + [TEX] 1994^2 [/TEX]
b) N= 1 + [TEX] 9^100 [/TEX] + [TEX] 94^100 [/TEX] + [TEX] 1994^100 [/TEX]
Bài 4: Tìm n để A chia hết cho B
A= $ n^3 $ + 2$ n^2 $ + 3n + 2
b= $ n^2 $ - n
Bài 5 : Chứng minh rằng $ x^2 $ + $ y^2 $ + 1 \geq xy
a) (x+y)( $ \dfrac{1}{x} $ + $ \dfrac{1}{y} $ ) \geq 4
b) $ \dfrac{x}{y} $ + $ \dfrac{y}{z} $ + $ \dfrac{z}{x} $ \geq 3
Bài 2:Chứng minh 4$ x^2 $ + $ y^2 $ \geq $ \dfrac{1}{5} $ với x+y=0
Bài 3: Số nào sau đây không phải là số chính phương
a) M= [TEX] 1992^2 [/TEX] + [TEX] 1993^2 [/TEX] + [TEX] 1994^2 [/TEX]
b) N= 1 + [TEX] 9^100 [/TEX] + [TEX] 94^100 [/TEX] + [TEX] 1994^100 [/TEX]
Bài 4: Tìm n để A chia hết cho B
A= $ n^3 $ + 2$ n^2 $ + 3n + 2
b= $ n^2 $ - n
Bài 5 : Chứng minh rằng $ x^2 $ + $ y^2 $ + 1 \geq xy