{TOAN} đề thi Hùng vương gia lai

C

cobengaytho_lovehy

Bài 1
Cho P= [TEX][ \frac{a+3\sqrt[]{a}+2}{(\sqrt[]{a}+2)(\sqrt[]{a}-1)} -\frac{a+\sqrt[]{a}}{a-1} ]:( \frac{1}{\sqrt[]{a}+1}+\frac{1}{\sqrt[]{a}-1} ) [/TEX]
a) Rút gọn P
b) Tìm a để [TEX]\frac{1}{P}-\frac{\sqrt[]{a}+1}{8} \geq 1 [/TEX]
Bài 2
Cho hàm số y=2x^2 (1)
a) Vẽ đồ thị hàm số (1) và tìm trên đồ thị điểm cách đều 2 trục toạ độ
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng y=mx-1 cắt P tại 2 điểm phân biệt
c) Viết phương trình đường thẳng wa điểm N(0;-2) và tiếp xúc với P

hôm sau mình post típ nha:D
 
B

baby_1995

Bài 2
Cho hàm số y=2x^2 (1)
a) Vẽ đồ thị hàm số (1) và tìm trên đồ thị điểm cách đều 2 trục toạ độ
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng y=mx-1 cắt P tại 2 điểm phân biệt
c) Viết phương trình đường thẳng wa điểm N(0;-2) và tiếp xúc với P

hôm sau mình post típ nha:D
a)
b) pt hoành độ giao điểm:
[TEX]2x^2 = mx - 1[/TEX]
<=> [TEX]2x^2 - mx + 1 = 0[/TEX]
[tex]\large\Delta[/tex] [TEX]= m^2 - 8[/TEX]
để pt có 2 nghiệm phân biệt <=> [tex]\large\Delta[/tex] [TEX]> 0[/TEX]
<=> [TEX]m^2 - 8 > 0[/TEX]
<=> [TEX]\left[\begin{m> \sqrt{8}}\\{m < -\sqrt{8}} [/TEX]
 
B

baby_1995

Bài 2
Cho hàm số y=2x^2 (1)
a) Vẽ đồ thị hàm số (1) và tìm trên đồ thị điểm cách đều 2 trục toạ độ
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng y=mx-1 cắt P tại 2 điểm phân biệt
c) Viết phương trình đường thẳng wa điểm N(0;-2) và tiếp xúc với P

hôm sau mình post típ nha:D
b)
gọi (d) là pt đường thẳng [TEX]y = ax + b[/TEX] cần tìm:
N [TEX](0;-2)[/TEX] thuộc [TEX](d)[/TEX] <=>[TEX] b = -2[/TEX]
thay[TEX] b[/TEX] vào [TEX](d)[/TEX] ta được [TEX]y = ax - 2[/TEX]
pt hoành độ giao điểm của [TEX](d)[/TEX] và [TEX](P):[/TEX]
[TEX]2x^2 = ax - 2[/TEX]
<=>[TEX] 2x^2 - ax +2 = 0[/TEX]
để (d) và (P) tiếp xúc thì [tex]\large\Delta[/tex] [TEX]= 0[/TEX]
<=>[TEX] a^2 - 16 = 0[/TEX]
<=> [TEX]\left[\begin{a=4}\\{a = -4} [/TEX]
vậy ..............................................................
mình ko bjt' đúng hai sai nữa. có j` thj` pm nha!
 
B

baby_1995

Bài 1
Cho P= [TEX][ \frac{a+3\sqrt[]{a}+2}{(\sqrt[]{a}+2)(\sqrt[]{a}-1)} -\frac{a+\sqrt[]{a}}{a-1} ]:( \frac{1}{\sqrt[]{a}+1}+\frac{1}{\sqrt[]{a}-1} ) [/TEX]
a) Rút gọn P
b) Tìm a để [TEX]\frac{1}{P}-\frac{\sqrt[]{a}+1}{8} \geq 1 [/TEX]
hôm sau mình post típ nha:D
a) P= [TEX][ \frac{a+3\sqrt[]{a}+2}{(\sqrt[]{a}+2)(\sqrt[]{a}-1)} -\frac{a+\sqrt[]{a}}{a-1} ]:( \frac{1}{\sqrt[]{a}+1}+\frac{1}{\sqrt[]{a}-1} ) [/TEX]
= [TEX][\frac{(\sqrt[]{a}+2)(\sqrt[]{a}+1)}{\sqrt[]{a}+2)(\sqrt[]{a}-1)} - \frac{(\sqrt[]{a}}{\sqrt[]{a}-1}] : \frac{ 2\sqrt[]{a} }{a - 1}[/TEX]
= [TEX]\frac{ \sqrt[]{a} + 1 - \sqrt[]{a}}{\sqrt[]{a} - 1} . \frac{a - 1}{2\sqrt[]{a} }[/TEX]
= [TEX]\frac{ \sqrt[]{a} + 1}{2\sqrt[]{a} }[/TEX]
 
B

baby_1995

Bài 1
Cho P= [TEX][ \frac{a+3\sqrt[]{a}+2}{(\sqrt[]{a}+2)(\sqrt[]{a}-1)} -\frac{a+\sqrt[]{a}}{a-1} ]:( \frac{1}{\sqrt[]{a}+1}+\frac{1}{\sqrt[]{a}-1} ) [/TEX]
a) Rút gọn P
b) Tìm a để [TEX]\frac{1}{P}-\frac{\sqrt[]{a}+1}{8} \geq 1 [/TEX]

hôm sau mình post típ nha:D
[TEX]\frac{1}{P}-\frac{\sqrt[]{a}+1}{8} \geq 1 [/TEX]
<=> [tex]\frac{16\sqrt[]{a}-a - 2\sqrt[]{a} - 1}{8\sqrt[]{a} + 8 } \geq 1[/tex]
<=> [TEX]16\sqrt[]{a}-a - 2\sqrt[]{a} - 1 - 8\sqrt[]{a} - 8 \geq 0[/TEX]
<=> [TEX] -a + 6\sqrt[]{a} - 9 \geq 0 [/TEX]
<=> [TEX]a - 6\sqrt[]{a}+ 9 \geq 0[/TEX]
<=> [TEX](\sqrt[]{a} - 3)^2 \geq 0[/TEX]
<=> [TEX]a = 3[/TEX]
vậy ...............................................
 
V

vnzoomvodoi

điểm A(x;y) cách đều 2 trục tọa độ khi và chỉ khi (trị tuyệt đối)x=y :D
 
Top Bottom