Q
quinhmei


Đề thi chất lượng kỳ 2 lớp 10 THPT Liên Hà - Hà Nội, 2007
'''Câu 1''' ''(2,5 điểm)''
'''Câu 2''' ''(1 điểm)''
'''Câu 3''' ''(3 điểm)''
'''Câu 4''' ''(3,5 điểm)''
'''Câu 1''' ''(2,5 điểm)''
1) Giải bất phương trình
[tex]\frac{1}{2x^2 - 5x + 2} \ge \frac{3}{2 -x}[/tex]
2) Giải hệ bất phương trình
[tex] \2x^2 - 3x - 2 \ge 0 \\ x^2 - 4x +3 \le 0 \ [/tex]
[tex]\frac{1}{2x^2 - 5x + 2} \ge \frac{3}{2 -x}[/tex]
2) Giải hệ bất phương trình
[tex] \2x^2 - 3x - 2 \ge 0 \\ x^2 - 4x +3 \le 0 \ [/tex]
'''Câu 2''' ''(1 điểm)''
Tìm tham số ''m'' để bất phương trình sau nghiệm đúng [tex]\forall x \in \mathbb{R}[/tex]
[tex]x^2 - 4(m - 2)x + 1 \ge 0\[/tex]
[tex]x^2 - 4(m - 2)x + 1 \ge 0\[/tex]
'''Câu 3''' ''(3 điểm)''
1) Cho dãy số liệu thống kê: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là
|A. 1|B. 2|C. 3|D. 4
|A. 1|B. 2|C. 3|D. 4
2) Giải các phương trình
|a) [tex]\sqrt{x + 2} = 3x - 4[/tex]
|b)[tex]\frac{x^2 - 3x + 2}{\sqrt{x^3 + 8}} = \frac 3 2[/tex]
|b)[tex]\frac{x^2 - 3x + 2}{\sqrt{x^3 + 8}} = \frac 3 2[/tex]
'''Câu 4''' ''(3,5 điểm)''
Trên mặt phẳng tọa độ ''Oxy'' cho ba điểm ''A''(-1;2), ''B''(2;-1), ''C''(5;4).
1) Viết phương trình tham số, chính tắc, tổng quát của đường thẳng ''AB''.
2) Tính góc của hai đường thẳng ''AB'' và ''AC''.
3) Tìm tọa độ điểm ''H'' trên đường thẳng ''AB'' sao cho đoạn thẳng ''CH'' ngắn nhất.
1) Viết phương trình tham số, chính tắc, tổng quát của đường thẳng ''AB''.
2) Tính góc của hai đường thẳng ''AB'' và ''AC''.
3) Tìm tọa độ điểm ''H'' trên đường thẳng ''AB'' sao cho đoạn thẳng ''CH'' ngắn nhất.