V
vuotlensophan


Toán đại KHÓ
1) Cho A=[TEX]\sqrt{3-x}+\sqrt{3+x}[/TEX]
a) Tìm x de A=[TEX]\sqrt{10}[/TEX]
b) Tìm x de A dat GTLN, GTNN.
2) Cho y= [TEX]\left|x-1 \right|+\left|x-3 \right|[/TEX]
a) Tìm GTNN của y.
b) vẽ đo thị hàm só y= [TEX]\left|x-1 \right|+\left|x-3 \right|[/TEX] ròi dùng đo thị để tìm GTNN của y.
3) cho A=[TEX]\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}+\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}[/TEX]
a) Tìm x de A =4.
b) tìm GTNN của A.
4) Tìm MIN M=[TEX]\sqrt{x+4\sqrt{x-4}}+\sqrt{x-2\sqrt{x-4}}[/TEX].
5) Giải pt:[TEX]{x}^{4}+\sqrt{{x}^{2}+1993}=1993[/TEX].
6)P(x) là đa thuc bậc 4 .
P(1)=P(-1);P(2)=P(-2)
CMR: P(x)=P(-x) voi mọi x.
7) Xác định các só a;b;c de [TEX]{x}^{3}-a{x}^{2}+bx-c=(x-c)(x-b)(x-c)[/TEX].
8) Tìm các so a;b;c;d de f(x)=[TEX]{x}^{4}+a{x}^{3}+b{x}^{2}-8x+4[/TEX]
là bình phuong đúng của g(x)=[TEX]{x}^{2}[/TEX]+cx+d.
9) P(x) là đa thuc bac 5 voi các hê sô nguyen , P(x) nhận giá trị 1999 voi 4 giá trị nguyen khác nhau của x.
CMR P(x) luôn nhận giá trị 1999 voi mọi x.
10) CMR P(x)=[TEX]{x}^{5}-3{x}^{4}+6{x}^{3}-3{x}^{2}+9x-6[/TEX] không thể viết đc dưới dạng tích của 2 đa thuc bậc nhỏ hơn với hệ só nguyên.
11) Xét các pt:[TEX]a{x}^{2}+bx+c=0[/TEX](1);[TEX]c{x}^{2}+dx+a=0[/TEX](2)
(a>c>0)
a) C/m cả 2 pt có nghiệm hoặc vô nghiệm.
b) Giả su (1) và (2) có nghiệm tương ung là [TEX]{x}_{1}[/TEX] ; [TEX]{x}_{2}[/TEX]; [TEX]{x}_{3}[/TEX]; [TEX]{x}_{4}[/TEX].
CMR: [TEX]{x}_{1}[/TEX] +[TEX]{x}_{2}[/TEX]+ [TEX]{x}_{3}[/TEX]+ [TEX]{x}_{4}[/TEX]>2.
c) Với giả thiết nhu câu b ,sao cho [TEX]{x}_{1}[/TEX] + [TEX]{x}_{2}[/TEX]> [TEX]{x}_{3}[/TEX]+ [TEX]{x}_{4}[/TEX].
C/m b>0.
d) giả su (1)và (2) cùng vô nghiệm, c/m b< a+c.
1) Cho A=[TEX]\sqrt{3-x}+\sqrt{3+x}[/TEX]
a) Tìm x de A=[TEX]\sqrt{10}[/TEX]
b) Tìm x de A dat GTLN, GTNN.
2) Cho y= [TEX]\left|x-1 \right|+\left|x-3 \right|[/TEX]
a) Tìm GTNN của y.
b) vẽ đo thị hàm só y= [TEX]\left|x-1 \right|+\left|x-3 \right|[/TEX] ròi dùng đo thị để tìm GTNN của y.
3) cho A=[TEX]\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}+\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}[/TEX]
a) Tìm x de A =4.
b) tìm GTNN của A.
4) Tìm MIN M=[TEX]\sqrt{x+4\sqrt{x-4}}+\sqrt{x-2\sqrt{x-4}}[/TEX].
5) Giải pt:[TEX]{x}^{4}+\sqrt{{x}^{2}+1993}=1993[/TEX].
6)P(x) là đa thuc bậc 4 .
P(1)=P(-1);P(2)=P(-2)
CMR: P(x)=P(-x) voi mọi x.
7) Xác định các só a;b;c de [TEX]{x}^{3}-a{x}^{2}+bx-c=(x-c)(x-b)(x-c)[/TEX].
8) Tìm các so a;b;c;d de f(x)=[TEX]{x}^{4}+a{x}^{3}+b{x}^{2}-8x+4[/TEX]
là bình phuong đúng của g(x)=[TEX]{x}^{2}[/TEX]+cx+d.
9) P(x) là đa thuc bac 5 voi các hê sô nguyen , P(x) nhận giá trị 1999 voi 4 giá trị nguyen khác nhau của x.
CMR P(x) luôn nhận giá trị 1999 voi mọi x.
10) CMR P(x)=[TEX]{x}^{5}-3{x}^{4}+6{x}^{3}-3{x}^{2}+9x-6[/TEX] không thể viết đc dưới dạng tích của 2 đa thuc bậc nhỏ hơn với hệ só nguyên.
11) Xét các pt:[TEX]a{x}^{2}+bx+c=0[/TEX](1);[TEX]c{x}^{2}+dx+a=0[/TEX](2)
(a>c>0)
a) C/m cả 2 pt có nghiệm hoặc vô nghiệm.
b) Giả su (1) và (2) có nghiệm tương ung là [TEX]{x}_{1}[/TEX] ; [TEX]{x}_{2}[/TEX]; [TEX]{x}_{3}[/TEX]; [TEX]{x}_{4}[/TEX].
CMR: [TEX]{x}_{1}[/TEX] +[TEX]{x}_{2}[/TEX]+ [TEX]{x}_{3}[/TEX]+ [TEX]{x}_{4}[/TEX]>2.
c) Với giả thiết nhu câu b ,sao cho [TEX]{x}_{1}[/TEX] + [TEX]{x}_{2}[/TEX]> [TEX]{x}_{3}[/TEX]+ [TEX]{x}_{4}[/TEX].
C/m b>0.
d) giả su (1)và (2) cùng vô nghiệm, c/m b< a+c.
Last edited by a moderator: