S
silly_girl
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 1: Cho hệ PT: [tex]\left\{ \begin{array}{l} (a-1)x + y = a \\ x + (a-1)y = 2 \end{array} \right.[/tex]
a. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào a
b. Tìm a để 6x^2 - 17y = 5
c. Tìm a thuộc Z để [tex]\frac{2x - 5y}{ x + y}[/tex] thuộc Z
Bài 2: Cho hệ PT: [tex]\left\{ \begin{array}{l} x - y = m (1) \\ mx + y = 1 (2) \end{array} \right.[/tex]
a. Tìm m để đường thẳng PT (1) cắt đường thẳng PT (2) tại 1 điểm thuộc đường thằng y = -2x^2
Bài 3: Tìm m để hệ PT có nghiệm duy nhất:
[tex]\left\{ \begin{array}{l} 2x + 3y = -11 \\ 3x - 5y = 31 \\ mx - (m-1)y = 5 \end{array} \right.[/tex]
Bài 4: Cho hệ PT: [tex]\left\{ \begin{array}{l} 2x + by = 4 \\ bx + ay = -5 \end{array} \right.[/tex]
Tìm a và b để PT có nghiệm ([tex]\sqrt{2}[/tex] - 1; [tex]\sqrt{2}[/tex])
Bài 5: Cho [TEX]x_1[/TEX] và [TEX]x_2[/TEX] là nghiệm của PT : [TEX]x^2[/TEX] - 3x - 7 = 0. Không giải PT, hãy tính |[TEX]x_1[/TEX] - [TEX]x_2[/TEX]|
Bài 6: Cho PT: [TEX]x^2[/TEX] - 2(m+1)x + m - 4 = 0
a. Tìm m để |[TEX]x_1[/TEX] - [TEX]x_2[/TEX]| min
b. Tìm m để PT có 2 nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia
Bài 7: Cho PT: [TEX]mx^2[/TEX] - 2(m-2)x + m - 3 = 0
a. Tìm m để PT có 2 nghiệm trái dấu
b. Tìm m để PT có 1 nghiệm là 3. Tìm nghiệm còn lại
Bài 8: Cho (P): y = [TEX]2x^2[/TEX] và (d): y = 2(m+1)x - m - 1
a. Tìm m để 2 đường (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt
b. Tìm m để 2 đường (P) và (d) tiếp xúc nhau. Tìm giao điểm.
Bài 9: Cho y = - [TEX]\frac12[/TEX] [TEX]x^2[/TEX] và y = ax + b. Tìm a và để đường thẳng qua M(1;1) và tiếp xúc với (P): y = - [TEX]\frac12[/TEX] [TEX]x^2[/TEX]
Các bạn làm giúp mình nhanh nha :"> cảm ơn các bạn :">
a. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào a
b. Tìm a để 6x^2 - 17y = 5
c. Tìm a thuộc Z để [tex]\frac{2x - 5y}{ x + y}[/tex] thuộc Z
Bài 2: Cho hệ PT: [tex]\left\{ \begin{array}{l} x - y = m (1) \\ mx + y = 1 (2) \end{array} \right.[/tex]
a. Tìm m để đường thẳng PT (1) cắt đường thẳng PT (2) tại 1 điểm thuộc đường thằng y = -2x^2
Bài 3: Tìm m để hệ PT có nghiệm duy nhất:
[tex]\left\{ \begin{array}{l} 2x + 3y = -11 \\ 3x - 5y = 31 \\ mx - (m-1)y = 5 \end{array} \right.[/tex]
Bài 4: Cho hệ PT: [tex]\left\{ \begin{array}{l} 2x + by = 4 \\ bx + ay = -5 \end{array} \right.[/tex]
Tìm a và b để PT có nghiệm ([tex]\sqrt{2}[/tex] - 1; [tex]\sqrt{2}[/tex])
Bài 5: Cho [TEX]x_1[/TEX] và [TEX]x_2[/TEX] là nghiệm của PT : [TEX]x^2[/TEX] - 3x - 7 = 0. Không giải PT, hãy tính |[TEX]x_1[/TEX] - [TEX]x_2[/TEX]|
Bài 6: Cho PT: [TEX]x^2[/TEX] - 2(m+1)x + m - 4 = 0
a. Tìm m để |[TEX]x_1[/TEX] - [TEX]x_2[/TEX]| min
b. Tìm m để PT có 2 nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia
Bài 7: Cho PT: [TEX]mx^2[/TEX] - 2(m-2)x + m - 3 = 0
a. Tìm m để PT có 2 nghiệm trái dấu
b. Tìm m để PT có 1 nghiệm là 3. Tìm nghiệm còn lại
Bài 8: Cho (P): y = [TEX]2x^2[/TEX] và (d): y = 2(m+1)x - m - 1
a. Tìm m để 2 đường (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt
b. Tìm m để 2 đường (P) và (d) tiếp xúc nhau. Tìm giao điểm.
Bài 9: Cho y = - [TEX]\frac12[/TEX] [TEX]x^2[/TEX] và y = ax + b. Tìm a và để đường thẳng qua M(1;1) và tiếp xúc với (P): y = - [TEX]\frac12[/TEX] [TEX]x^2[/TEX]
Các bạn làm giúp mình nhanh nha :"> cảm ơn các bạn :">