H
happytomorrowww
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 1: Cho pt: [TEX]x^4-4x^3+8x+m=0[/TEX]. Tìm [tex]m[/tex] để pt có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 2: Giả sử pt [TEX]ax^2+bx+c=0 (a\neq 0)[/TEX] có nghiệm là [TEX]x_{1};x_{2}[/TEX] khác 0. Đặt [TEX]S_{n}=x_1^n+x_2^n (n\epsilon N)[/TEX]
a, CMR: [TEX]aS_{n+2}+bS_{n+1}+cS_n=0[/TEX] với mọi [TEX]n \epsilon N[/TEX]
b, Tính [TEX]A=(1+\sqrt{2})^7+(1-\sqrt{2})^7[/TEX]
c, Giả sử [TEX]a=c=1;b=-4[/TEX]. CMR: [TEX]S_n[/TEX] không chia hết cho 3 với mọi [TEX]n\epsilon N[/TEX]
Bài 3: Cho parapol [TEX](P):y=x^2-2mx+2m-1[/TEX]
a, Xác định [tex]m[/tex] để [tex](P)[/tex] cắt [tex]Ox[/tex] tại 2 điểm phân biệt A và B
b, Gọi C là giao điểm của (P) với Oy. Tìm tập hợp trọng tâm của [TEX]\Delta ABC[/TEX] khi m thay đổi.
Bài 4: Giải hệ pt nghiệm nguyên [TEX]x+y+z=x^3+y^3+z^3=3[/TEX]
Bài 5: Cho pt bậc hai 2 ẩn: [TEX]x^2+3y^2+2xy-10x-14y+18=0[/TEX]
Tìm nghiệm số của pt sao cho tổng các giá trị của x,y lớn nhất, nhỏ nhất
Bài 6: Tìm [TEX]x\epsilon Q[/TEX] để [TEX]F=x^2+x+6[/TEX] là số chính phương
Bài 7: Giả sử [TEX]p,q\epsilon Q[/TEX]. CMR: nếu [TEX]p^2+q^2>0[/TEX] thì [TEX]p\sqrt{2}+q\sqrt{3} [/TEX] là số vô tỉ.
Bài 8: Tìm a để pt [TEX]x+\frac{x}{\sqrt{x^2-1}}=a[/TEX] có nghiệm
Bài 9: Giải hệ pt:
[TEX]x-y-z-u=2[/TEX]
và [TEX]3y-x-z-u=4[/TEX]
và [TEX]7z-x-y-u=8[/TEX]
và [TEX]15u-x-y-z=16[/TEX]
Bài 10: CMR: không tồn tại đa thức bậc hai [TEX]P(x)=ax^2+bx+c[/TEX] nhận [TEX]\sqrt[3]{3}[/TEX] làm nghiệm.
Bài 11: Cho [TEX]x=\sqrt{2+\sqrt{2+\sqrt{3}}}-\sqrt{6-3\sqrt{2+\sqrt{3}}}[/TEX]
CMR: x là nghiệm của pt: [TEX]x^4-16x^2+32=0[/TEX]
Bài 12: Cho [TEX](x+\sqrt{x^2+3})(y+\sqrt{y^2+3})=3[/TEX]. Tính [TEX]B=x+y[/TEX]
Bài 13: Rút gọn: [TEX]A=\sqrt{\frac{1}{a^2+b^2}+\frac{1}{(a+b)^2}+\sqrt{\frac{1}{a^4}+\frac{1}{b^4}+\frac{1}{(a+b)^4}}}[/TEX]
Bài 14: Cho (x,y) là nghiệm của hệ pt:
[TEX]x+y=2a-1[/TEX] và [TEX]x^2+y^2=a^2+2a-3[/TEX]
Tìm a để tích xy đạt GTNN. Tìm giá trị đó.
Bài 15: Cho x,y,z thỏa
[TEX]xy+yz+zx=-3[/TEX] và [TEX]x^2+y^2+z^2=6[/TEX]
Tìm GTLN, GTNN của x,y,z
Bài 16: Giải pt nghiệm nguyên [TEX]y^2+y=x^4+x^3+x^2+x[/TEX]
Bài 17: Giả sử x,y,z là các số dương thay đổi thỏa mãn
[TEX]xy^2z^2+x^2z+y=3z^2[/TEX]. Tìm GTLN của:
[TEX]P=\frac{z^4}{1+z^4(x^4+y^4)}[/TEX]
Bài 2: Giả sử pt [TEX]ax^2+bx+c=0 (a\neq 0)[/TEX] có nghiệm là [TEX]x_{1};x_{2}[/TEX] khác 0. Đặt [TEX]S_{n}=x_1^n+x_2^n (n\epsilon N)[/TEX]
a, CMR: [TEX]aS_{n+2}+bS_{n+1}+cS_n=0[/TEX] với mọi [TEX]n \epsilon N[/TEX]
b, Tính [TEX]A=(1+\sqrt{2})^7+(1-\sqrt{2})^7[/TEX]
c, Giả sử [TEX]a=c=1;b=-4[/TEX]. CMR: [TEX]S_n[/TEX] không chia hết cho 3 với mọi [TEX]n\epsilon N[/TEX]
Bài 3: Cho parapol [TEX](P):y=x^2-2mx+2m-1[/TEX]
a, Xác định [tex]m[/tex] để [tex](P)[/tex] cắt [tex]Ox[/tex] tại 2 điểm phân biệt A và B
b, Gọi C là giao điểm của (P) với Oy. Tìm tập hợp trọng tâm của [TEX]\Delta ABC[/TEX] khi m thay đổi.
Bài 4: Giải hệ pt nghiệm nguyên [TEX]x+y+z=x^3+y^3+z^3=3[/TEX]
Bài 5: Cho pt bậc hai 2 ẩn: [TEX]x^2+3y^2+2xy-10x-14y+18=0[/TEX]
Tìm nghiệm số của pt sao cho tổng các giá trị của x,y lớn nhất, nhỏ nhất
Bài 6: Tìm [TEX]x\epsilon Q[/TEX] để [TEX]F=x^2+x+6[/TEX] là số chính phương
Bài 7: Giả sử [TEX]p,q\epsilon Q[/TEX]. CMR: nếu [TEX]p^2+q^2>0[/TEX] thì [TEX]p\sqrt{2}+q\sqrt{3} [/TEX] là số vô tỉ.
Bài 8: Tìm a để pt [TEX]x+\frac{x}{\sqrt{x^2-1}}=a[/TEX] có nghiệm
Bài 9: Giải hệ pt:
[TEX]x-y-z-u=2[/TEX]
và [TEX]3y-x-z-u=4[/TEX]
và [TEX]7z-x-y-u=8[/TEX]
và [TEX]15u-x-y-z=16[/TEX]
Bài 10: CMR: không tồn tại đa thức bậc hai [TEX]P(x)=ax^2+bx+c[/TEX] nhận [TEX]\sqrt[3]{3}[/TEX] làm nghiệm.
Bài 11: Cho [TEX]x=\sqrt{2+\sqrt{2+\sqrt{3}}}-\sqrt{6-3\sqrt{2+\sqrt{3}}}[/TEX]
CMR: x là nghiệm của pt: [TEX]x^4-16x^2+32=0[/TEX]
Bài 12: Cho [TEX](x+\sqrt{x^2+3})(y+\sqrt{y^2+3})=3[/TEX]. Tính [TEX]B=x+y[/TEX]
Bài 13: Rút gọn: [TEX]A=\sqrt{\frac{1}{a^2+b^2}+\frac{1}{(a+b)^2}+\sqrt{\frac{1}{a^4}+\frac{1}{b^4}+\frac{1}{(a+b)^4}}}[/TEX]
Bài 14: Cho (x,y) là nghiệm của hệ pt:
[TEX]x+y=2a-1[/TEX] và [TEX]x^2+y^2=a^2+2a-3[/TEX]
Tìm a để tích xy đạt GTNN. Tìm giá trị đó.
Bài 15: Cho x,y,z thỏa
[TEX]xy+yz+zx=-3[/TEX] và [TEX]x^2+y^2+z^2=6[/TEX]
Tìm GTLN, GTNN của x,y,z
Bài 16: Giải pt nghiệm nguyên [TEX]y^2+y=x^4+x^3+x^2+x[/TEX]
Bài 17: Giả sử x,y,z là các số dương thay đổi thỏa mãn
[TEX]xy^2z^2+x^2z+y=3z^2[/TEX]. Tìm GTLN của:
[TEX]P=\frac{z^4}{1+z^4(x^4+y^4)}[/TEX]
Last edited by a moderator: