N
nhuchonhu
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a. [TEX]\frac{5}{x^5y^3}[/TEX] , [TEX]\frac{7}{12x^3y^4}[/TEX] .
b. [TEX]\frac{4}{15x^3y^5}[/TEX] , [TEX]\frac{11}{12x^4y^2}[/TEX] .
2. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a. [TEX]\frac{5}{2x+6}[/TEX] , [TEX]\frac{3}{x^2-9}[/TEX] .
b. [TEX]\frac{2x}{x^2-8x+16}[/TEX] , [TEX]\frac{x}{3x^2-12x}[/TEX] .
3. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn ) :
a. [TEX]\frac{4x^2-3x+5}{x^3-1}[/TEX] , [TEX]\frac{1-2x}{x^2+x+1}[/TEX] , -2
b. [TEX]\frac{10}{x+2}[/TEX] , [TEX]\frac{5}{2x-4}[/TEX] , [TEX]\frac{1}{6-3x}[/TEX]
4. Đố. Cho 2 phân thức : [TEX]\frac{5x^2}{x^3-6x^2}[/TEX] , [TEX]\frac{3x^2+18x}{x^2-36}[/TEX]
Khi quy đồng mẫu thức , bạn Tuấn đã chọn MTC= [TEX]x^2(x-6)(x+6)[/TEX], còn bạn Lan bảo rằng :"Quá đơn giản ! MTC=x-6".Đố bạn biết bạn nào chọn đúng ? Vì sao ?
5. Quy đồng mẫu thức hai phân thức :
a. [TEX]\frac{3x}{2x+4}[/TEX]và[TEX] \frac{x+3}{x^2-4}[/TEX]
b. [TEX]\frac{x+5}{x^2+4x+4}[/TEX]và[TEX] \frac{x}{3x+6}[/TEX]
6. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a. [TEX]\frac{1}{x+2} , \frac{8}{2x-x^2}[/TEX]
b. [TEX]x^2+1 , \frac{x^4}{x^2-1}[/TEX]
c. [TEX]\frac{x^3}{x^3-3x^2y+3xy^2-y^3} , \frac{x}{y^2-xy}[/TEX] .
7. Cho hai phân thức : [TEX]\frac{1}{x^2+3x-10} , \frac{x}{x^2+7x+10}[/TEX]
Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là [TEX]x^3+5x^2-4x-20[/TEX]
a. [TEX]\frac{5}{x^5y^3}[/TEX] , [TEX]\frac{7}{12x^3y^4}[/TEX] .
b. [TEX]\frac{4}{15x^3y^5}[/TEX] , [TEX]\frac{11}{12x^4y^2}[/TEX] .
2. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a. [TEX]\frac{5}{2x+6}[/TEX] , [TEX]\frac{3}{x^2-9}[/TEX] .
b. [TEX]\frac{2x}{x^2-8x+16}[/TEX] , [TEX]\frac{x}{3x^2-12x}[/TEX] .
3. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn ) :
a. [TEX]\frac{4x^2-3x+5}{x^3-1}[/TEX] , [TEX]\frac{1-2x}{x^2+x+1}[/TEX] , -2
b. [TEX]\frac{10}{x+2}[/TEX] , [TEX]\frac{5}{2x-4}[/TEX] , [TEX]\frac{1}{6-3x}[/TEX]
4. Đố. Cho 2 phân thức : [TEX]\frac{5x^2}{x^3-6x^2}[/TEX] , [TEX]\frac{3x^2+18x}{x^2-36}[/TEX]
Khi quy đồng mẫu thức , bạn Tuấn đã chọn MTC= [TEX]x^2(x-6)(x+6)[/TEX], còn bạn Lan bảo rằng :"Quá đơn giản ! MTC=x-6".Đố bạn biết bạn nào chọn đúng ? Vì sao ?
5. Quy đồng mẫu thức hai phân thức :
a. [TEX]\frac{3x}{2x+4}[/TEX]và[TEX] \frac{x+3}{x^2-4}[/TEX]
b. [TEX]\frac{x+5}{x^2+4x+4}[/TEX]và[TEX] \frac{x}{3x+6}[/TEX]
6. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a. [TEX]\frac{1}{x+2} , \frac{8}{2x-x^2}[/TEX]
b. [TEX]x^2+1 , \frac{x^4}{x^2-1}[/TEX]
c. [TEX]\frac{x^3}{x^3-3x^2y+3xy^2-y^3} , \frac{x}{y^2-xy}[/TEX] .
7. Cho hai phân thức : [TEX]\frac{1}{x^2+3x-10} , \frac{x}{x^2+7x+10}[/TEX]
Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là [TEX]x^3+5x^2-4x-20[/TEX]
Last edited by a moderator: