Toán 8 - Đại số

N

nhuchonhu

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

I. Bài toán tổng hợp :
Bài 1 : Cho biểu thức A= [TEX]\frac{x+2}{x+3}-[/TEX][TEX]\frac{5}{x^2+x-6}+[/TEX][TEX]\frac{1}{2-x}[/TEX]
a. Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
b. Rút gọn A.
c. Tìm x để A=[TEX]\frac{-3}{4}[/TEX]
d. Tìm x để biểu thức A nguyên
e. Tính giá trị của biểu thức A khi =0
Bài 2 : Cho biểu thức : C = [TEX]\frac{x^3}{x^2-4}-[/TEX][TEX]\frac{x}{x-2}-[/TEX][TEX]\frac{2}{x+2}[/TEX]
a. Tìm giá trị của x để giá trị C được xác định
b. Tìm x để C = 0
c. Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương
Bài 3: Cho S = [TEX]\frac{x}{x^2-36}-[/TEX][TEX]\frac{x-6}{x^2+6x}:[/TEX][TEX]\frac{2x-6}{x^2+6x}+[/TEX][TEX]\frac{x}{6-x}[/TEX]
a. Rút gọn biểu thức S
b. Tìm X để gí trị S = -1
Bài 4 : Cho P = [TEX](\frac{2+x}{2-x}+[/TEX][TEX]\frac{4x^2}{x^2-4}-[/TEX][TEX]\frac{2-x}{2+x}):[/TEX] [TEX]\frac{x^2-3x}{2x^2-x^3}[/TEX]
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của S được xác định
b. Rút gọn P
c. Tính giá trị của S với /x-5/=2
d. Tìm x để giá trị của x để P < 0
II. Phương trình bậc nhất một ẩn :
Bài 1 : giải các phương trình sau :
a. [TEX]\frac{x-23}{24}+[/TEX][TEX]\frac{x-23}{25}=[/TEX][TEX]\frac{x-23}{26}+[/TEX][TEX]\frac{x-23}{27}[/TEX]
b. [TEX](\frac{x+2}{98}+1)+[/TEX][TEX](\frac{x+3}{97}+1)=[/TEX][TEX](\frac{x+4}{96}+1)+[/TEX][TEX](\frac{x+5}{95}+1)[/TEX]
c. [TEX]\frac{x+1}{2004}+[/TEX][TEX]\frac{x+2}{2003}=[/TEX][TEX]\frac{x+3}{2002}+[/TEX][TEX]\frac{x+4}{2001}[/TEX]
d. [TEX]\frac{201-x}{99}+[/TEX][TEX]\frac{203-x}{97}=[/TEX][TEX]\frac{205-x}{95}+3=0[/TEX]
e.[TEX]\frac{x-45}{55}+[/TEX][TEX]\frac{x-47}{53}=[/TEX][TEX]\frac{x-55}{45}+[/TEX][TEX]\frac{x-53}{47}[/TEX]
g. [TEX]\frac{x+2}{98}+[/TEX][TEX]\frac{x+4}{96}=[/TEX][TEX]\frac{x+6}{94}+[/TEX][TEX]\frac{x+8}{92}[/TEX]
Bài 2 : giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau :
1.
a. [TEX]\frac{3x^2+7x-10}{x}=[/TEX]0
b. [TEX]\frac{4x-17}{2x^2+1}=[/TEX]0
c. [TEX]\frac{(x^2+2x)-(3x+6)}{x+2}=[/TEX]0
d. [TEX]\frac{x^2-x-6}{x-3}=[/TEX]0
e. [TEX]\frac{2x-5}{x+5}=[/TEX]3
f. [TEX]\frac{5}{3x+2}=[/TEX]2x-1
2.
a. [TEX]\frac{2x-1}{x-1}+1=[/TEX][TEX]\frac{1}{x-1}[/TEX]
b. [TEX]\frac{1}{x-2}+3=[/TEX][TEX]\frac{3-x}{x-2}[/TEX]
c. x+ [TEX]\frac{1}{x}=[/TEX][TEX]x^2[/TEX]+[TEX]\frac{1}{x^2}[/TEX]
d. [TEX]\frac{1}{7-x}=[/TEX] [TEX]\frac{x-8}{x-7}-8[/TEX]
e. [TEX]\frac{1}{x-2}+3=[/TEX][TEX]\frac{x-3}{2-x}[/TEX]
f. [TEX]\frac{5x}{2x+2}+1=[/TEX][TEX]\frac-{6}{x+1}[/TEX]
i. [TEX]\frac{5x-2}{2-2x}+[/TEX][TEX]\frac{2x-1}{2}=1-[/TEX][TEX]\frac{x^2+x-3}{1-x}[/TEX]
j. [TEX]\frac{5-2x}{3}+[/TEX][TEX]\frac{(x-1)(x+1)}{3x-1}=[/TEX][TEX]\frac{(x+2)(1-3x)}{9x-3}[/TEX]
Bài 3: giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau :
a. [TEX]\frac{x+1}{x-1}-[/TEX][TEX]\frac{x-1}{x+1}=[/TEX][TEX]\frac{16}{x^2-1}[/TEX]
b. [TEX]\frac{12}{x^2-4}-[/TEX][TEX]\frac{x+1}{x-2}+[/TEX][TEX]\frac{x+7}{x+2}=[/TEX]0
c. [TEX]\frac{12}{8+x^3}=1+[/TEX][TEX]\frac{1}{x+2}[/TEX]
d. [TEX]\frac{x+25}{2x^2-50}-[/TEX][TEX]\frac{x+5}{x^2-5x}=[/TEX][TEX]\frac{5-x}{2x^2+10x}[/TEX]
e. [TEX]\frac{4}{x^2+2x-3}=[/TEX][TEX]\frac{2x-5}{x+3}-[/TEX][TEX]\frac{2x}{x-1}[/TEX]
f. [TEX]\frac{3}{x^2+x-2}-[/TEX][TEX]\frac{1}{x-1}=[/TEX][TEX]\frac{-7}{x+2}[/TEX]
g. [TEX]\frac{2}{-x^2+6x-8}-[/TEX][TEX]\frac{x-1}{x-2}=[/TEX][TEX]\frac{x+3}{x-4}[/TEX]
h. [TEX]\frac{2}{x^3-x^2-x+1}=[/TEX][TEX]\frac{3}{1-x^2}-[/TEX][TEX]\frac{1}{x+1}[/TEX]
i. [TEX]\frac{x+2}{x-2}-[/TEX][TEX]\frac{2}{x^2-2x-3}=[/TEX][TEX]\frac{x}{6-2x}[/TEX]
l . [TEX]\frac{1}{x-1}-[/TEX][TEX]\frac{3x^2}{x^3-1}=[/TEX][TEX]\frac{2x}{x^2+x+1}[/TEX]
Bài 4 :Giải các phương trình tích sau :
1.
a. (3x-2)(4x+5)=0
b. (2,3x-6.9)(0,1+2)=0
c. [TEX](4x+2)(x^2+1)[/TEX]
d. (2x+7)(x-5)(5x+1)=0
e. [TEX](x-1)(2x+7)(x^2+2)[/TEX]
f. (4x-10)(24+5x)=0
k. (3x-2)[TEX](\frac{2(x+3)}{7}-[/TEX][TEX]\frac{4x-3}{5})[/TEX]
l. (3,3-11x)[TEX](\frac{7x+2}{5}[/TEX]+[TEX]\frac{2(1-3x)}{3})[/TEX]
2.
a. [TEX](3x+2)(x^2-1)=(9x^2-4)(x+1)[/TEX]
b. x(x+3)(x-3)-[TEX](x+2)(x^2-2x+4)[/TEX]
c. 2x(x-3)+5(x-3)=0
d. [TEX](3x-1)(x^2+2)[/TEX]=(3x-1)(7x-10)
e. [TEX](x+2)(3-4x)=x^2+4x+4[/TEX]
f. x(2x-7)-4x+14=0
3.
a. [TEX](2x-5)^2-(x+2)^2[/TEX]=0
b. [TEX](3x^2+10x-8)^2=(5x^2-2x+10^2)[/TEX]
c. [TEX](x^2-2x+1)-4=0[/TEX]
d. [TEX]4x^2+4x+1=x^2[/TEX]
e. [TEX](x+1)^2=4(x^2-2x+1)^2[/TEX]
f. [TEX](x^2-9)^2-9(x-3)^2=0[/TEX]
4.
a. [TEX]3x^2+2x-1=0[/TEX]
b. [TEX]x^2-5x+6=0[/TEX]
c. [TEX]x^2-3x+2=0[/TEX]
d. [TEX]2x^2-6x+1=0[/TEX]
e. [TEX]4x^2-12x+5=0[/TEX]
f. [TEX]2x^2+5x+3=0[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
N

nguyenbahiep1

4.
a.
latex.php

b.
latex.php

c.
latex.php

d.
latex.php

e.
latex.php

f.
latex.php

1 câu hỏi đặt ra là sao bạn lười như vậy mang cả tờ đề cương lên đây hỏi phải ko hay là bài tập tết gì đó, ko chịu làm 1 bài nào sao mà mang tất lên đây

thứ nhất là quá nhiều chẳng ai muốn giải 1 loạt cho bạn , quá thất vọng

thôi thì làm cho bạn 1 bài và dựa vào đó mà làm các bài khác

tôi khuyên bạn tự làm đi có gì ko hiểu thì chỉ hỏi bài đó thôi và nêu ra cái ko hiểu của mình như thế mới tiến bộ được mang lên đây xem giải rồi chép, thì mãi mãi là con số 0 mà thôi


[laTEX]cau-a\\ 3x^2+3x-x-1 =0 \Rightarrow 3x(x+1)-(x+1) =0 \\ \\ (x+1)(3x-1) =0 \Rightarrow x = -1 , x = \frac{1}{3} \\ \\ cau-b \\ (x-3)(x-2) =0 \\ \\ cau- c \\ (x-2)(x-1) =0 \\ \\ cau -d\\ 2(x-\frac{3}{2})^2 = \frac{7}{2} \\ \\ cau-e \\ (2x-1)(2x-5) = 0 \\ \\ cau- f \\ (2x+3)(x+1) =0 [/laTEX]
 
Top Bottom