D
duc_2605
![](https://blog.hocmai.vn/wp-content/uploads/2017/07/hot.gif)
![](https://blog.hocmai.vn/wp-content/uploads/2017/07/hot.gif)
Mình mới học về căn bậc hai mà thấy nó linh tinh quá nên mình lập topic này để các bạn cùng trao đổi. Vì đây là lần đầu tiên mình lập topic như thế này nên các bạn góp ý giúp mình nhé.
1. Số vô tỉ
- Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là $\mathbb{I}$.
2. Khái niệm về căn bậc hai.
- Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho $x^2$ = a
3. Số thực
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là $\mathbb{R}$.
Bài 1. So sánh
a)$\sqrt{22}$ và $\sqrt[2]{27}$
b) 6 và $\sqrt[2]{33}$
c) 11 và $\sqrt{121}$
d) 7 và $\sqrt{50}$
Bài 2. Đổi
VD: $\sqrt[{49}$ = 7 (vì $7^2$ = 49)
a) $\sqrt{2500}$
b)-$\sqrt{0,64}$
c)$\sqrt{\dfrac{16}{81}}$
d) $-\sqrt{0,09}$
e) $\sqrt{\dfrac{0,25}{225}}$
Bài 3:
a) Tìm [TEX]x^2[/TEX] của các số x sau:
-4; -3; 0; 1; 1,5; 3; 4; -0,3
b) Tìm [TEX]\sqrt{x}[/TEX] của các số x sau:
16; -9; 0,25; $(-7)^2$; $49^2$; -25
Bài 4: Tính
a) $\sqrt{121} - \sqrt{400} + \sqrt{-3}^2$
b) $(\sqrt{16} + \sqrt{100} - \sqrt{121}) : \sqrt{9}$
c) $\sqrt{25} + \sqrt{36} - \sqrt{(-1)^4}$
d) $\sqrt{144} + \sqrt{25} - \sqrt{49}$
![Big Grin :D :D](data:image/gif;base64,R0lGODlhAQABAIAAAAAAAP///yH5BAEAAAAALAAAAAABAAEAAAIBRAA7)
Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai
A. Lý thuyết1. Số vô tỉ
- Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là $\mathbb{I}$.
2. Khái niệm về căn bậc hai.
- Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho $x^2$ = a
VD: Căn bậc 2 của 9 là $\pm$ 3
Do: $3^2$ = $(-3)^2$ = 9
- Người ta chứng minh được rằng số dương a có đúng 2 căn bậc hai.Do: $3^2$ = $(-3)^2$ = 9
Một số dương kí hiệu là $\sqrt[2]{A}$
Một số âm kí hiệu là $-\sqrt[2]{A}$
Số dương chỉ có 1 căn bậc hai là số 0
Viết $\sqrt{0}$
là 03. Số thực
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là $\mathbb{R}$.
$\mathbb{R}$ = $\mathbb{Q}$ $\cup$ $\mathbb{I}$
B. Bài tậpmấy bài này dễ lắmBài 1. So sánh
a)$\sqrt{22}$ và $\sqrt[2]{27}$
b) 6 và $\sqrt[2]{33}$
c) 11 và $\sqrt{121}$
d) 7 và $\sqrt{50}$
Bài 2. Đổi
VD: $\sqrt[{49}$ = 7 (vì $7^2$ = 49)
a) $\sqrt{2500}$
b)-$\sqrt{0,64}$
c)$\sqrt{\dfrac{16}{81}}$
d) $-\sqrt{0,09}$
e) $\sqrt{\dfrac{0,25}{225}}$
Bài 3:
a) Tìm [TEX]x^2[/TEX] của các số x sau:
-4; -3; 0; 1; 1,5; 3; 4; -0,3
b) Tìm [TEX]\sqrt{x}[/TEX] của các số x sau:
16; -9; 0,25; $(-7)^2$; $49^2$; -25
Bài 4: Tính
a) $\sqrt{121} - \sqrt{400} + \sqrt{-3}^2$
b) $(\sqrt{16} + \sqrt{100} - \sqrt{121}) : \sqrt{9}$
c) $\sqrt{25} + \sqrt{36} - \sqrt{(-1)^4}$
d) $\sqrt{144} + \sqrt{25} - \sqrt{49}$
Kết thúc
Last edited by a moderator: