[toán 5] Một bài trong đề thi hsg toàn quốc

T

th1104

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mấy em lớp 5 thử làm bài này ha :)

Đề bài: Một ô tô đi từ A đến B. Sau khi chạy được 1 h thì ô tô giảm vận tốc chỉ còn bằng [TEX]\frac{3}{5}[/TEX] vận tốc ban đầu, vì thế nên ô tô đến chậm mất 2h. Nếu từ A sau khi chạy được 1h ô tô chạy thêm 50 km nữa rồi mới giảm vận tốc thì ô tô chỉ chậm 1h 20 ph. Tính quãng đường AB.

Trích: Đề thi học sinh giỏi toàn quốc năm học 1978 - 1979.

bài này tạm thời có 3 cách giải, thử làm nha :)
 
Z

za_zu

Đây là các bài toán mà tớ nghĩ ra đó :

Bài 1. Điền dấu thích hợp > , < , = vào chỗ chấm : (2đ)
279,5 ........... 279,49 327,300...........327,3
49,589.......... 49,59 10,186.............10,806

Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : (2đ)
8km 362 m =...............km 1phút 30giây =.............. phút
15kg 262g =.............. kg 32cm2 5mm2 =................cm2

Bài 3. Đặt tính rồi tính : (2đ)
3256,34 + 428,57 576,40 – 59,28 625,04 x 6,5 125,76 : 1,6
............................. ....................... .................... ......................
............................. ....................... .................... ......................
............................. ....................... .................... ......................
............................ ....................... ..................... ......................

Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (2đ)
1000cm3 =............dm3 5,8dm3 = ...........cm3
dm3 =................cm3 5100cm3 =........... dm3

Bài 5 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Cho hình thang có đáy lớn là 2,8m, đáy bé là 1,6 m, chiều cao là 0,5m. Diện tích hình thang là : ............. (1đ)
A. 57,5m2 B. 58,6m2 C. 1,1m2 D. dm2
b. Cho hình tròn có đường kính 1,2cm. Chu vi hình tròn là :......................(1đ)
A. 3,868 cm B. 5,024 cm C. 1,513 cm D. 3,768 cm

Cách giải :

Bài 1. (2đ) Điền đúng mỗi dấu thích hợp > , < , = vào chỗ chấm cho 0.25đ.
279,5 > 279,49 327,300 = 327,3
49,589 < 49,59 10,186 < 10,806

Bài 2. (2đ) Viết đúng mỗi số thập phân thích hợp vào chỗ chấm cho 0.25đ:
8km 362 m = 8,362 km 1phút 30 giây = 1,5 phút
15kg 262g = 15,262 kg 32cm2 5mm2 = 32,05cm2

Bài 3. (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.5đ:
3256,34 + 428,57= 3684,91 576,40 – 59,28 = 517,12
625,04 x 6,5 = 4062,76 125,76 : 1,6 = 78,6

Bài 4 : (2đ) Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm cho 0.5đ :
1000cm3 = 1 dm3 5,8dm3 = 5800cm3
dm3 = 800 cm3 5100cm3 = 5,1 dm3

Bài 5 : a. (1đ) Diện tích hình thang là : 1,1m2 (chọn câu C).
b. (1đ) Chu vi hình tròn là: 3,768 cm (chọn câu D)
 
D

duonghongsonmeo

Mình giải được

Bài 1. Điền dấu thích hợp > , < , = vào chỗ chấm : (2đ)
279,5 > 279,49 327,300 > 327,3
49,589 < 49,59 10,186 < 10,806

Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : (2đ)
8km 362 m = 8,362 km 1phút 30giây = 1,30 phút
15kg 262g = 15,262 kg 32cm2 5mm2 = 32,05 cm2

bài 3 này giễ mà

Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (2đ)
1000cm3 = 1 dm3 5,8dm3 = 5800 cm3
dm3 = sao bạn không viết số cm3 5100cm3 = 5,1 dm3

Bài 5 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Cho hình thang có đáy lớn là 2,8m, đáy bé là 1,6 m, chiều cao là 0,5m. Diện tích hình thang là : mình đoá là câu D
A. 57,5m2 B. 58,6m2 C. 1,1m2 D. dm2
b. Cho hình tròn có đường kính 1,2cm. Chu vi hình tròn là : D :3,768 (1đ)
A. 3,868 cm B. 5,024 cm C. 1,513 cm D. 3,768 cm
:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D
 
Top Bottom