[Toán 12] Đề thi thử trường mình

H

hoangoclan161

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mọi người làm thử đề thi thử môn toán của trường mình nha :)

A. Phần chung:
Câu 1: Cho hàm số [TEX]y=x^3-(m-1)x+5-4\sqrt[4]{m-1} (C_m)[/TEX]
1.(1 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m=2.
2.(1 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số ([TEX]C_m[/TEX]) có điểm cực đại và điểm cực tiểu , đồng thời các điểm cực đại , cực tiểu và điểm I(1,-1) thẳng hàng.
Câu 2:
1.(1 điểm) Giải phương trình :
[TEX]cos^3x+\sqrt{3}sin^3x-\frac{1}{2}(\sqrt{3}+2)sinx-cosx=0[/TEX]​
2.(1 điểm) Giải hệ phương trình :​
[TEX]\left{\begin{\sqrt{x^2+91}=\sqrt{y-2}+y^2}\\{\sqrt{y^2+91}=\sqrt{x-2}+x^2} [/TEX]​
Câu 3:
1.(1 điểm) Tìm họ nguyên hàm:
[TEX]I=\int \frac{sinx}{1+sin2x}dx[/TEX]
2.(1 điểm) Xét ba số thực không âm a,b,c thoả mãn: [TEX]a^{2010}+b^{2010}+c^{2010}=3[/TEX]
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : [TEX]P=a^4+b^4+c^4[/TEX]
Câu 4: (1 điểm) Tính thể tích của hình chóp S.ABC . Biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên (SAB) vuông góc với đáy, hai mặt còn lại tạo với đáy góc [TEX]\alpha[/TEX].​

B. Phần riêng:

Câu 5a: (Dành cho thí sinh theo chương trình chuẩn)
1.(1 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn :
[TEX](2x^3y+\frac{1}{x^6y^4})^n[/TEX] biết [TEX]C_{n+4}^{n+1}-C_{n+3}^{n}=7.(n+3)[/TEX]​
2.(1 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-1,2,2) , B(3,2,0) và mặt phẳng [TEX]\alpha[/TEX] có phương trình : 2x-2y-z+1=0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d (là hình chiếu vuông góc của đường thẳng chứa AB trên mặt phẳng [TEX]\alpha[/TEX]) và đi qua 2 điểm A, B.
3.(1 điểm) Cho đường tròn [TEX](C_1): (x-1)^2+y^2=4[/TEX] và [TEX](C_2): x^2+y^2-4y+3=0[/TEX]. Chứng minh rằng [TEX](C_1)[/TEX] cắt [TEX](C_2)[/TEX] tại A và B [TEX](x_A < x_B)[/TEX]. Viết phương trình đường thẳng [TEX]\Delta[/TEX] đi qua B cắt hai đường tròn tại M , N sao cho diện tích của [TEX]\Delta AMN (S_{\Delta AMN})[/TEX] là lớn nhất.
Câu 5b: (Dành cho thí sinh theo chương trình nâng cao)
1.(1 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và ba chữ số lẻ
2.(1 điểm) Cho đường tròn (C) : [TEX]x^2+y^2-10x=0[/TEX] và đường tròn (C') : [TEX]x^2+y^2+4x-2y-20=0[/TEX] . Viết phương trình đường tròn đi qua hai giao điểm của hai đường tròn (C) và (C') có tâm thuộc đường thẳng : x+6y-6=0.
3.(1 điểm) Trong không gian Oxyz cho hình chóp S.OACB có S(0,0,2), đáy OACB là hình vuông và A(1,0,0) , B(0,1,0) . Gọi A' . B' , C' lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên SA , SB , SC. Chứng minh các điểm O , A , B , C , A' , B' , C' cùng thuộc một mặt cầu. Viết phương trình mặt cầu đó.​
 
Last edited by a moderator:
L

linhdangvan

Orderbeluga.jpg

Orderbeluga0001.jpg

Orderbeluga0002.jpg

Orderbeluga0003.jpg
 
Last edited by a moderator:
T

thuhoa181092

Cách khác của B2:
[tex] cos^3x+\sqrt{3}{sin^3x}-\frac{1}{2}(\sqrt{3}+2)sinx-cosx=0<-> \sqrt{3} sin^3x-cosxsin^2x-(\frac{\sqrt{3}}{2}-1)sinx=0[/tex]
[tex]TH1: sin x=0[/tex]
[tex]TH2: \sqrt{3}sin^2x-cosx sinx -\frac{\sqrt{3}}{2}-1=0<-> \frac{\sqrt{3}}{2}cos2x-\frac{1}{2}sin2x=1 [/tex]


Câu 4 bài hình cậu đã giải sai oy:
Vẽ [tex] SK\bot BC--> \alpha=\hat {SKH} [/tex]
 
T

thuhoa181092


Ủa cậu ơi, câu 5b có bắt tìm tọa độ A',B',C' đâu@-)@-)@-)
Theo bài ra có [tex] SO\bot (ABC)[/tex]
Dễ dàng ch/m [tex] \Delta AA'B, \Delta OC'C ,\Delta BC'A [/tex] đều là tam giác vuong có OC là cạnh huyền -->HO=HA=HC=HB=HA'=HB'=HC'--> đpcm.
Thấy ngay [tex] H(\frac{1}{2},\frac{1}{2},0)[/tex]
--> dễ dàng viết đc ptmp

Hok hỉu tại sao cậu phải khổ sở gọi [tex]H( \frac{1}{2},\frac{1}{2}, t)[/tex] rùi tìm t làm gì
Chỉ cần nx 1 câu đơn giản [tex]H\in (ABC)[/tex] là có ngay tọa độ/:)
Mà B' ,C' cậu vẽ lộn rồi kìa/:)
 
Last edited by a moderator:
H

hoangoclan161

Thêm đề khối B cho các bạn thử sức nha

A. Phần chung:

Câu 1:
1.(1 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số [TEX]y=\frac{x+1}{x-1}[/TEX]
2.(1 điểm) Từ đồ thị (C) suy ra cách vẽ đồ thị [TEX]y=|\frac{x+1}{x-1}|[/TEX]
Câu 2:
1.(1 điểm) Giải phương trình: [TEX]2sin2x-cos2x-7sinx-2cosx+4=0[/TEX]
2.(1 điểm) Giải hệ phương trình:
[TEX]\left{\begin{x\sqrt{y+1}+(y+1)\sqrt{x}=6}\\{\sqrt{x}+\sqrt{y+1}=3}[/TEX]
Câu 3:
1.(1 điểm) Cho số thực [TEX]b \ge ln2[/TEX] tính:
[TEX]I=\int_{b}^{ln10} \frac{e^x}{\sqrt[3]{e^x-2}}dx[/TEX] và tìm [TEX] \lim_{b\to ln2}I[/TEX]
2.(1 điểm) Cho [TEX]x \in [0,1][/TEX] . Tìm giá trị lớn nhất của:
[TEX]S=13\sqrt{x^2-x^4}+9\sqrt{x^2+x^4}[/TEX]
Câu 4: (1 điểm) Tính bán kính mặt cầu nội tiếp r và bán kính mặt cầu ngoại tiếp R của hình chóp tam giác đều theo độ dài cạnh đáy là a và chiều cao hình chóp là h và tính tỉ số [TEX]M=\frac{R}{r}[/TEX].


B. Phần riêng :

Câu 5a: (Dành cho thí sinh theo chương trình chuẩn)
1.(1 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-1,2,2) , B(3,2,0) và mặt phẳng
latex.php
có phương trình : 2x-2y-z+1=0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d (là hình chiếu vuông góc của đường thẳng chứa AB trên mặt phẳng
latex.php
) và đi qua 2 điểm A, B.

2.(1 điểm) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(0,2) , đường thẳng (d) có phương trình x-y+1=0 . Tìm diện tích hình chữ nhật ABCD có đường chéo BD trên đường thẳng (d) và cạnh AB hợp với đường thẳng (d) một góc [TEX]60^0[/TEX] .
3.(1 điểm) Trên các cạnh AB,BC,CD,DA của hình vuông ABCD lần lượt cho 1,2,3 và n điểm phân biệt khác A,B,C,D. Tìm n biết số tam giác có 3 đỉnh lấy từ (n+6) điểm đã cho là 439.
Câu 5b: (Dành cho thí sinh theo chương trình nâng cao)
1.(1 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2009 mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau.
2.(1 điểm) Cho hai đường tròn : [TEX](C): x^2+y^2=1[/TEX] và [TEX](C'): (x-2)^2+y^2=R^2[/TEX] . Tìm R để hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm A,B sao cho AB=1.
3.(1 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(10,2,-1) và đường thẳng (d) có phương trình : [TEX]\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{3}[/TEX] . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A , song song với (d) và khoảng cách từ (d) tới (P) là lớn nhất.
 
Last edited by a moderator:
F

flower.stupid

fần giải tich đề thi thử con kho' hơn đề khối B za,:D ma đề tren la đề tốt nghiep hả bạn
 
B

balep

[TEX]\left{\begin{\sqrt{x^2+91}=\sqrt{y-2}+y^2}\\{\sqrt{y^2+91}=\sqrt{x-2}+x^2} [/TEX]

Cách khác mấy anh (chị) xem thử
Đặt[TEX]\sqrt{x-2}=u[/TEX]
suy ra [TEX]x={u}^{2}+2[/TEX]
Đặt[TEX] \sqrt{y-2}=v[/TEX]
suy ra [TEX]y={v}^{2}+2[/TEX]
Thế vào phương trình
rồi bình phương để khử căn
sẽ ra phương trình đối xứng loại 2
....................
 
Last edited by a moderator:
V

vodichhocmai

[tex]ax^2 = 1 + x^2\rightarrow (a - 2)x^2 = 1 - x^2[/tex]

[tex]\rightarrow\frac{9}{2\sqrt{a}}2\sqrt{a}x\sqrt{1 + x^2} \leq \frac{9}{2\sqrt{a}}(ax^2 + 1 + x^2)[/tex]

[tex]\frac{13}{2\sqrt{a - 2}}2\sqrt{a - 2}x\sqrt{1 - x^2} \leq \frac{13}{2\sqrt{a - 2}}[(a - 2)x^2 + 1 - x^2][/tex]

ta cần xác định [tex]a[/tex] sao cho :

[tex]\frac{9}{2\sqrt{a}}(a + 1) = \frac{13}{2\sqrt{a - 2}}(3 - a)[/tex]

[tex]\rightarrow 81(a + 1)^2(a - 2) = 169a(3 - a)^2[/tex]

[tex]\rightarrow 44a^3 - 507a^2 + 882a + 81 = 0\rightarrow a = \frac{9}{4}[/tex]

[tex]\rightarrow lhs \leq 6.\frac{\frac{9}{4}x^2 + 1 + x^2}{2} + 26.\frac{\frac{1}{4}x^2 + 1 - x^2}{2} = 16[/tex]

[tex]\rightarrow max lhs_{x = \frac{2}{\sqrt{5}} } := 16[/tex]

[tex]\ \[/tex]
 
G

gaubong00

chi thay balep hay giai nhung bai he vo ty hoac pt vo ty dat an phu roi dua ve doi xung loai 2.nhiu bai giai cach do cung hay.
 
Top Bottom