[Toán 11] Phương trình lượng giác

N

nguyenbahiep1



[TEX]|sin x | \in [0,1] \\ |cos x | \in [0,1] [/TEX]

[TEX]4^{|sinx|} + 2^{|cosx|} = 3 [/TEX]

vế phải là 1 số nguyên

vậy vế trái phải là tổng của 2 số thuộc Q

vậy sin x và cosx phải thuộc Q

ta thấy chỉ có các cặp giá trị sau thỏa mãn với |sin x| và |cosx|

[TEX]|sin x| = {\frac{1}{2},0,1} \\ |cos x| = {0,1}[/TEX]

vậy thay vào ta thấy chỉ có 2 trường hợp thỏa mãn = 3 là

[TEX]\left{\begin | sin x | = \frac{1}{2} \\ | cosx| = 0 [/TEX]

trường hợp này vô nghiệm

[TEX]\left{\begin | sin x | = 0 \\ | cosx| = 1[/TEX]

trường hợp này có nghiệm và bạn tự làm được rồi nhé
 
H

hokthoi

nếu dùng pp đoán nghiệm thì cần phải nói thêm các hàm ở vế trái và vế phải của phương trình nhất biến.
còn nói như nguyenbahiep1
ta thấy chỉ có các cặp giá trị sau thỏa mãn với |sin x| và |cosx|
thì chỉ có bạn ''thấy'' thôi chứ khi chấm bài thì bị trừ điểm ngay.
 
N

nguyenbahiep1

nếu dùng pp đoán nghiệm thì cần phải nói thêm các hàm ở vế trái và vế phải của phương trình nhất biến.
còn nói như nguyenbahiep1
ta thấy chỉ có các cặp giá trị sau thỏa mãn với |sin x| và |cosx|
thì chỉ có bạn ''thấy'' thôi chứ khi chấm bài thì bị trừ điểm ngay.


thứ nhất mình không giải để chấm điểm mà phải trình bày

thứ 2 cái gì cần viết thì mình viết phần nào chốt yếu của bài thì ghi

thứ 3 có thấy lù lù 3 chữ vế phải là số nguyên kia không

toàn bới móc các lỗi linh tinh
 
T

trungduc.a10.cbq



[TEX]|sin x | \in [0,1] \\ |cos x | \in [0,1] [/TEX]

[TEX]4^{|sinx|} + 2^{|cosx|} = 3 [/TEX]

vế phải là 1 số nguyên

vậy vế trái phải là tổng của 2 số thuộc Q

vậy sin x và cosx phải thuộc Q

ta thấy chỉ có các cặp giá trị sau thỏa mãn với |sin x| và |cosx|

[TEX]|sin x| = {\frac{1}{2},0,1} \\ |cos x| = {0,1}[/TEX]

vậy thay vào ta thấy chỉ có 2 trường hợp thỏa mãn = 3 là

[TEX]\left{\begin | sin x | = \frac{1}{2} \\ | cosx| = 0 [/TEX]

trường hợp này vô nghiệm

[TEX]\left{\begin | sin x | = 0 \\ | cosx| = 1[/TEX]

trường hợp này có nghiệm và bạn tự làm được rồi nhé

hê phương pháp này hay thế, tks bạn nha :M_nhoc2_21::M_nhoc2_21:
 
Top Bottom