[Toán 11]Đề Thi Học Kỳ Trường Tớ

N

nguyentung2510

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

A. Bắt Buộc
Bài 1: Giải các pt lượng giác
a, cos2x = (1/2)cosx + (căn3/2)sinx
b, 2+5cos2x = cos4x

Bài 2
a, Cho bó hoa gồm 24 bông màu vàng và 30 bông màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 4 bông hoa trong bó hồng trên. Tính xác suất cho trong 4 bông hoa trên có đúng 3 bông hoa màu vàng
b, Biết hệ số của x^2 trong khai triển (1+3x)^n là 189.Tìm n

Bài 3
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh a. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm AD.
a) CM D'B' song song mp(C'MN).
b) Gọi P là giao điểm của BB' với mp(C'MN). Q là giao điểm của DD' với mp(C'MN).
Trình bày cách dựng các điểm P và Q, từ đó suy ra thiết diện tạo bởi mp(C'MN) cắt hình lập phương trên.
c) tính diện tích ngũ giác C'PMNQ

B Tự Chọn ( Thí sinh chọn 1 trong 2 phần)
Phần 1
Bài 4: Tình số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân, biết: Tổng của ba số hạng đầu bằng 15, hiệu của số hạng thứ nhất và số hạng thứ tư bằng 45.
Bài 5: Cho pt: sinx + mcosx = 1 (1)
và pt:msinx + cosx = m^2 (2)
Tìm m để hai phương trình tương đương
Phần 2
Bài 4: Giải pt
a^2sinx - asin^2(x) - a^2cosx + acos^2(x) = cosx - sinx
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất, GTNN của biểu thức
Biết x,y thoả mãn: [(x^2)/4] + [(y^2)/9] = 1
 
Last edited by a moderator:
H

hg201td

bài 5 phần 1 yêu cầu j vậy bạn..Các bạn học sớm nhỉ?///
BỌn mình ktra ko có phần hình học không gian
mà nên đánh công thức mấy bài lượng giác nhìn cho dễ nhìn..
Lượng giác mình nghĩ là hết..còn mấy bài kia chưa đặt bút..
Làm đề này đc bao nhiêu điểm bạn
 
N

ngomaithuy93

Phần 2
Bài 4: Giải pt
a^2sinx - asin^2(x) - a^2cosx + acos^2(x) = cosx - sinx
[TEX] a^2sinx - a sin ^2 x-a^2 cosx+a cos ^2 x=cosx-sinx[/TEX]
\Leftrightarrow[TEX](cosx-sinx)[a^2+1-a(cosx+sinx)]=0[/TEX]\Leftrightarrow[TEX]\left[{cosx-sinx=0}\\{cosx+sinx=\frac{a^2+1}{a}[/TEX] (1)}
Giải (1): đk: [TEX] -\sqrt{2} [/TEX] \leq [TEX]\frac{a^2+1}{a}[/TEX] \leq [TEX]\sqrt{2}[/TEX] \RightarrowGiá trị a nguyên \Rightarrowgóc x.
 
Last edited by a moderator:
T

thanchetgoiemlasuphu93

Bài 1: Giải các pt lượng giác
a, [TEX]cos2x = 1/2cosx + \frac{\sqrt3}{2}sinx[/TEX]
\Leftrightarrow [TEX]cos2x = cos(\pi/3 + x)[/TEX]

b,[TEX] 2+5cos2x = cos4x[/TEX]
\Leftrightarrow [TEX]2 + 5cos2x = 2cos^22x - 1[/TEX]
\Leftrightarrow [TEX]2cos^22x - 5cos2x - 3 =0[/TEX]

Bài 2
a, Cho bó hoa gồm 24 bông màu vàng và 30 bông màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 4 bông hoa trong bó hồng trên. Tính xác suất cho trong 4 bông hoa trên có đúng 3 bông hoa màu vàng
b, Biết hệ số của x^2 trong khai triển (1+3x)^n là 189.Tìm n
a, số cách chọn ngẫu nhiên 4 bông hoa trong bó hồng trên: [TEX]C^4_{54}[/TEX]
số cách chọn trong 4 bông hoa trên có đúng 3 bông hoa màu vàng: [TEX]C^3_{24}.C^1_{30}[/TEX]
vậy xác suất cho trong 4 bông hoa trên có đúng 3 bông hoa màu vàng:
[TEX]\frac{C^3_{24}.C^1_{30}}{C^4_{54}} = 0,192[/TEX]

b,
eq.latex

eq.latex

eq.latex

eq.latex
 
C

conech123

[TEX] a^2sinx - a sin ^2 x-a^2 cosx+a cos ^2 x=cosx-sinx[/TEX]
\Leftrightarrow[TEX](cosx-sinx)[a^2+1-a(cosx+sinx)]=0[/TEX]\Leftrightarrow[TEX]\left[{cosx-sinx=0}\\{cosx+sinx=\frac{a^2+1}{a}[/TEX] (1)}
Giải (1): đk: [TEX] -\sqrt{2} [/TEX] \leq [TEX]\frac{a^2+1}{a}[/TEX] \leq [TEX]\sqrt{2}[/TEX] \RightarrowGiá trị a nguyên \Rightarrowgóc x.
[TEX]a^2+1-a(cosx+sinx) = 0[/TEX]
\Leftrightarrow [TEX]a^2 - a.\sqrt{2}sin(x+\frac{\pi}{4})+1 = 0[/TEX]
[TEX]\Delta=(\sqrt{2}sin(x+\frac{\pi}{4}))^2-4 < 0[/TEX]
\Rightarrow PT vô nghiệm :|

vậy chỉ có nghiệm [TEX]x=\frac{\pi}{4} + k\pi[/TEX]
 
Top Bottom