N
nguyentung2510
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
A. Bắt Buộc
Bài 1: Giải các pt lượng giác
a, cos2x = (1/2)cosx + (căn3/2)sinx
b, 2+5cos2x = cos4x
Bài 2
a, Cho bó hoa gồm 24 bông màu vàng và 30 bông màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 4 bông hoa trong bó hồng trên. Tính xác suất cho trong 4 bông hoa trên có đúng 3 bông hoa màu vàng
b, Biết hệ số của x^2 trong khai triển (1+3x)^n là 189.Tìm n
Bài 3
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh a. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm AD.
a) CM D'B' song song mp(C'MN).
b) Gọi P là giao điểm của BB' với mp(C'MN). Q là giao điểm của DD' với mp(C'MN).
Trình bày cách dựng các điểm P và Q, từ đó suy ra thiết diện tạo bởi mp(C'MN) cắt hình lập phương trên.
c) tính diện tích ngũ giác C'PMNQ
B Tự Chọn ( Thí sinh chọn 1 trong 2 phần)
Phần 1
Bài 4: Tình số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân, biết: Tổng của ba số hạng đầu bằng 15, hiệu của số hạng thứ nhất và số hạng thứ tư bằng 45.
Bài 5: Cho pt: sinx + mcosx = 1 (1)
và pt:msinx + cosx = m^2 (2)
Tìm m để hai phương trình tương đương
Phần 2
Bài 4: Giải pt
a^2sinx - asin^2(x) - a^2cosx + acos^2(x) = cosx - sinx
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất, GTNN của biểu thức
Biết x,y thoả mãn: [(x^2)/4] + [(y^2)/9] = 1
Bài 1: Giải các pt lượng giác
a, cos2x = (1/2)cosx + (căn3/2)sinx
b, 2+5cos2x = cos4x
Bài 2
a, Cho bó hoa gồm 24 bông màu vàng và 30 bông màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 4 bông hoa trong bó hồng trên. Tính xác suất cho trong 4 bông hoa trên có đúng 3 bông hoa màu vàng
b, Biết hệ số của x^2 trong khai triển (1+3x)^n là 189.Tìm n
Bài 3
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh a. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm AD.
a) CM D'B' song song mp(C'MN).
b) Gọi P là giao điểm của BB' với mp(C'MN). Q là giao điểm của DD' với mp(C'MN).
Trình bày cách dựng các điểm P và Q, từ đó suy ra thiết diện tạo bởi mp(C'MN) cắt hình lập phương trên.
c) tính diện tích ngũ giác C'PMNQ
B Tự Chọn ( Thí sinh chọn 1 trong 2 phần)
Phần 1
Bài 4: Tình số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân, biết: Tổng của ba số hạng đầu bằng 15, hiệu của số hạng thứ nhất và số hạng thứ tư bằng 45.
Bài 5: Cho pt: sinx + mcosx = 1 (1)
và pt:msinx + cosx = m^2 (2)
Tìm m để hai phương trình tương đương
Phần 2
Bài 4: Giải pt
a^2sinx - asin^2(x) - a^2cosx + acos^2(x) = cosx - sinx
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất, GTNN của biểu thức
Biết x,y thoả mãn: [(x^2)/4] + [(y^2)/9] = 1
Last edited by a moderator: