[Toán 11] Bài tập liên quan đến các hàm số lượng giác

N

nguyentrantien

1) Xét các tính chặn lẽ của hàm số:
a) [tex] y=-sin5x [/tex]
kí hiệu [tex] f(x)=-sin5x [/tex]. hàm số có tập xác định [tex]D=R[/tex]
ta có với x thộc D thì -x thuộc D và
[tex] f(-x)=-sin(-5x)=sin5x=-f(x)[/tex]
vậy [tex] y=-sin5x[/tex] là hàm số lẻ
b) [tex] y= cosx-sinx [/tex]
tương tự đây là hàm số không chẵn cũng không lẻ
c) [tex] y=cos2x[/tex]
tương tự đây là hàm số chẵn
 
Last edited by a moderator:
N

nguyentrantien

2) tìm tập xác định:
a) y= sin2x +1\cosx
hàm số có nghĩa khi và chỉ khi cosx khác 0
\Leftrightarrow xkhác [tex] \frac{\pi}{2}+k{\pi} [/tex]
 
2

20071006

1) Xét các tính chặn lẽ của hàm số:
a) y=-sin5x
b) y= cosx-sinx
c)y=cos2x
d)y=cot2x+tanx
e) y= sin^3 4x-3sinx
2) tìm tập xác định:
a) y= sin2x +1\cosx
b) y= 2tan3x\cos 6x - 5\sin 3x
d)y= 3cosx\sinx.cosx

baif2:
a. ĐKXĐ : cosx khác 0 \Rightarrow x khác [tex] \frac{\pi}{2} + k.\pi [/tex]
b. ĐKXĐ: cos3x khác 0 \Rightarrow 3x khác [tex] \frac{\pi}{2} + k.\pi [/tex] \Rightarrow x khác [tex] \frac{\pi}{6} + \frac{k.\pi}{3} [/tex]
cos6x khác 0 \Rightarrow 6x khác [tex] \frac{\pi}{2} + k.\pi [/tex] \Rightarrow x khác [tex] \frac{\pi}{12} + \frac{k.\pi}{6} [/tex]
sin3x khác 0 \Rightarrow 3x khác [tex] k.\pi [/tex] \Rightarrow x khác [tex] \frac{k.\pi}{3} [/tex]
 
C

chuanban

giúp mình với

1) tìm x thuộc z để phân số sau có giá trị là só nguyên
A=[tex]\frac{x^4-2x^3-3x^2+8x-1}{ x^2-2x+1}[/tex]
B=[tex]\frac{x^4+3x^2-3x^2+2x^2+6x-2}{ x^2+2}[/tex]
2) cho x+y=5
xy=2
tính
A= x^2+y^2
B=x^3+y^3
C=x^4+y^4
D=x^5+y^5
E=x^6+y^6
G=x^2-y^2
:confused::confused::confused::confused::confused:
 
Last edited by a moderator:
N

nguyentrantien

2) cho x+y=5
xy=2
tính
A= x^2+y^2
ta có
A=(x+y)-2xy=5-2.2=1
B=x^3+y^3
ta có
B=(x+y)(x^2-xy+y^2)
=(x+y)((x+y)-3xy)
=5.(5-3.2)
=-5
C=x^4+y^4
ta có
C=(x^2+y^2)^2-2(xy)^2
=A^2-2(xy)^2
=1^2-2.2^2=-7
 
Top Bottom