Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 1 giải bất pt:
a)[tex]\frac{x}{x^{2}+3x-4}> \frac{1}{x+3}[/tex]
b)[tex]\frac{5}{2(x+1)(x+3)}\leq \frac{1}{x+3}-\frac{5}{2(x^{2}-1)}[/tex]
c)[tex]\frac{-2x+3}{3x^{2}-13x+4}\leq 0[/tex]
d)[tex]\frac{x+2}{3x+1}\leq \frac{x-2}{2x-1}[/tex]
Bài 2: cho [tex]f(x)=x^{2}-2(m+1)x+6m-2[/tex]
a) Tìm m để [tex]f(x)> 0,\forall x\epsilon R[/tex]
b) Tìm m để pt [tex]f(x)=0[/tex] có 2 nghiệm phân biệt
Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất pt sau đây vô nghiệm : [tex]mx^{2}+2(m+1)x+9m+4\geq 0[/tex]
Bài 4 : cho a>0. chứng minh bất đẳng thức :
[tex]\frac{a+3}{\sqrt{a+2}}> 2[/tex]
Bài 5: trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;-1) và [tex]\underset{u}{\rightarrow}=(3;4)[/tex].
a) tìm tọa độ của [tex]\underset{v}{\rightarrow}[/tex] sao cho [tex]\underset{u}{\rightarrow}\perp \underset{v}{\rightarrow}[/tex] và [tex]\left | \underset{v}{\rightarrow} \right |=2\left | \underset{u}{\rightarrow} \right |[/tex].
b) Tìm tọa độ của điểm B trên đường thẳng OA sao cho [tex]\underset{OA}{\rightarrow}.\underset{OB}{\rightarrow}=1[/tex]
Bài 7: cho tam giác ABC có AB=3 , AC=[tex]2\sqrt{3}[/tex], [tex]\widehat{BAC}=30^{\circ}[/tex]
b) Tính vecto AB.BC+BC.CA
a)[tex]\frac{x}{x^{2}+3x-4}> \frac{1}{x+3}[/tex]
b)[tex]\frac{5}{2(x+1)(x+3)}\leq \frac{1}{x+3}-\frac{5}{2(x^{2}-1)}[/tex]
c)[tex]\frac{-2x+3}{3x^{2}-13x+4}\leq 0[/tex]
d)[tex]\frac{x+2}{3x+1}\leq \frac{x-2}{2x-1}[/tex]
Bài 2: cho [tex]f(x)=x^{2}-2(m+1)x+6m-2[/tex]
a) Tìm m để [tex]f(x)> 0,\forall x\epsilon R[/tex]
b) Tìm m để pt [tex]f(x)=0[/tex] có 2 nghiệm phân biệt
Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất pt sau đây vô nghiệm : [tex]mx^{2}+2(m+1)x+9m+4\geq 0[/tex]
Bài 4 : cho a>0. chứng minh bất đẳng thức :
[tex]\frac{a+3}{\sqrt{a+2}}> 2[/tex]
Bài 5: trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;-1) và [tex]\underset{u}{\rightarrow}=(3;4)[/tex].
a) tìm tọa độ của [tex]\underset{v}{\rightarrow}[/tex] sao cho [tex]\underset{u}{\rightarrow}\perp \underset{v}{\rightarrow}[/tex] và [tex]\left | \underset{v}{\rightarrow} \right |=2\left | \underset{u}{\rightarrow} \right |[/tex].
b) Tìm tọa độ của điểm B trên đường thẳng OA sao cho [tex]\underset{OA}{\rightarrow}.\underset{OB}{\rightarrow}=1[/tex]
Bài 7: cho tam giác ABC có AB=3 , AC=[tex]2\sqrt{3}[/tex], [tex]\widehat{BAC}=30^{\circ}[/tex]
b) Tính vecto AB.BC+BC.CA