[Toán 10] pp đặt ẩn phụ

Status
Không mở trả lời sau này.
T

thaoteen21

tl

câu 1:
(x+5)(2-x)=3.$\sqrt{x^2+3x}$
\Leftrightarrow -($x^2$+3x)+10=3.$\sqrt{x^2+3x}$
đặt t=$\sqrt{x^2+3x}$ t\geq0
$t^2$+3t-10=0
\Leftrightarrow t=2 (thoả) và t=-5 loại
với t=2 \Leftrightarrow$x^2$+3x-4=0
\Leftrightarrow x=1 và x=-4
 
T

thaoteen21

tl

bài 3:
$\sqrt{x^2-3x+3}$+$\sqrt{x^2-3x+6}$=3
đặt t=x^2-3x+3 với t\geq0
\Leftrightarrow $\sqrt{t}$+$\sqrt{t+3}$=3
bình phương lên,biến đổi giải ra t=1
\Leftrightarrowx^2-3x+3=1 \Leftrightarrow x=1 và x=2 là 2no pt
 
T

thaoteen21

tl

bài 2:đk -16\leqx\leq16
$\sqrt{4-\dfrac{x^2}{4}}$= $\dfrac{x^2}{4.\sqrt2}}$
\Leftrightarrow $\sqrt{\dfrac{16-x^2}{4}}$=$\dfrac{x^2}{4\sqrt{2}}$
\Leftrightarrow 16-$x^2$+2.$\sqrt{2}$.$\sqrt{16-x^2}$-16=0
đặt t=$\sqrt{16-x^2}$ t\geq0
$t^2$+2.$\sqrt{2}$.t-16=0
\Rightarrow t=2$\sqrt{2}$ và t=-4$\sqrt{2}$loại
với t=2$\sqrt{2}$ \Leftrightarrow $\sqrt{16-x^2}$=2$\sqrt{2}$
\Leftrightarrow x^2=8\Rightarrow x=...?
 
Last edited by a moderator:
N

nghgh97

bài 2:đk -16\leqx\leq16
$\sqrt{4-\dfrac{x^2}{4}}$= $\dfrac{x^2}{4.\sqrt2}}$
\Leftrightarrow $\sqrt{\dfrac{16-x^2}{4}}$=$\dfrac{x^2}{4\sqrt{2}}$
\Leftrightarrow 16-$x^2$+2.$\sqrt{2}$.$\sqrt{16-x^2}$+16=0
đặt t=$\sqrt{16-x^2}$ t\geq0
$t^2$+2.$\sqrt{2}$.t+16=0
pt này vô nghiệm
vậy pt đã cho vô nghiệm
Mình lại làm ra có nghiệm bạn à, mình chưa thế nghiệm vào pt kiểm tra, nếu mình sai bạn chỉ giùm mình chỗ nào sai nhé:
\[\begin{array}{l}
\sqrt {4 - \frac{{{x^2}}}{4}} = \frac{{{x^2}}}{{4\sqrt 2 }}\\
- 16 \le x \le 16\\
t = \frac{{{x^2}}}{4} \Rightarrow \sqrt {4 - t} = \frac{t}{{\sqrt 2 }} \Rightarrow 4 - t = \frac{{{t^2}}}{2} \Leftrightarrow {t^2} + 2t - 4 = 0\\
\Delta _t^' = {1^2} - 1.( - 4) = 5 > 0 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
t = - 1 + \sqrt 5 > 0\\
t = - 1 - \sqrt 5 < 0
\end{array} \right.\\
\frac{{{x^2}}}{4} = - 1 + \sqrt 5 \Leftrightarrow {x^2} = 4\left( { - 1 + \sqrt 5 } \right)\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = 2\sqrt { - 1 + \sqrt 5 } \le 16\\
x = - 2\sqrt { - 1 + \sqrt 5 } \ge - 16
\end{array} \right.
\end{array}\]
 
T

thaoteen21

bài bạn xai chỗ mjh làm đỏ nhé.ak mjh mới sửa lại bài viết bạn xem rồi xác nhận lại giúp mjh.bài bạn sửa lại cũng sẽ ra giống mjh.hì
Mình lại làm ra có nghiệm bạn à, mình chưa thế nghiệm vào pt kiểm tra, nếu mình sai bạn chỉ giùm mình chỗ nào sai nhé:
\[\begin{array}{l}
\sqrt {4 - \frac{{{x^2}}}{4}} = \frac{{{x^2}}}{{4\sqrt 2 }}\\
- 16 \le x \le 16\\
t = \frac{{{x^2}}}{4} \Rightarrow \sqrt {4 - t} = \frac{t}{{\sqrt 2 }} \Rightarrow 4 - t = \frac{{{t^2}}}{2} \Leftrightarrow {t^2} + 2t - 4 = 0\\
\Delta _t^' = {1^2} - 1.( - 4) = 5 > 0 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
t = - 1 + \sqrt 5 > 0\\
t = - 1 - \sqrt 5 < 0
\end{array} \right.\\
\frac{{{x^2}}}{4} = - 1 + \sqrt 5 \Leftrightarrow {x^2} = 4\left( { - 1 + \sqrt 5 } \right)\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = 2\sqrt { - 1 + \sqrt 5 } \le 16\\
x = - 2\sqrt { - 1 + \sqrt 5 } \ge - 16
\end{array} \right.
\end{array}\]
chỗ đó là $t^2$+2t-8=0\Leftrightarrowt=2 và t=-4 (loại)
giải ra $x^2$=8
thân....
 
R

rocky576

Mình lại làm ra có nghiệm bạn à, mình chưa thế nghiệm vào pt kiểm tra, nếu mình sai bạn chỉ giùm mình chỗ nào sai nhé:
\[\begin{array}{l}
\sqrt {4 - \frac{{{x^2}}}{4}} = \frac{{{x^2}}}{{4\sqrt 2 }}\\
- 16 \le x \le 16\\
t = \frac{{{x^2}}}{4} \Rightarrow \sqrt {4 - t} = \frac{t}{{\sqrt 2 }} \Rightarrow 4 - t = \frac{{{t^2}}}{2} \Leftrightarrow {t^2} + 2t - 4 = 0\\
\Delta _t^' = {1^2} - 1.( - 4) = 5 > 0 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
t = - 1 + \sqrt 5 > 0\\
t = - 1 - \sqrt 5 < 0
\end{array} \right.\\
\frac{{{x^2}}}{4} = - 1 + \sqrt 5 \Leftrightarrow {x^2} = 4\left( { - 1 + \sqrt 5 } \right)\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = 2\sqrt { - 1 + \sqrt 5 } \le 16\\
x = - 2\sqrt { - 1 + \sqrt 5 } \ge - 16
\end{array} \right.
\end{array}\]
Bài này vô nghiệm!
\[\begin{array}{l}
\sqrt {4 - \frac{{{x^2}}}{4}} = \frac{{{x^2}}}{{4\sqrt 2 }}\\
- 16 \le x \le 16\\
x = 4\sin t\\
t \in \left[ {0;2\pi } \right]\\
\Rightarrow 2\sqrt {1 - {{\sin }^2}t} = \frac{{4{{\sin }^2}t}}{{\sqrt 2 }} \Leftrightarrow \left| {\cos t} \right| = \sqrt 2 {\sin ^2}t = \sqrt 2 \left( {1 - {{\cos }^2}t} \right) = \sqrt 2 - \sqrt 2 {\cos ^2}t\\
\Rightarrow \sqrt 2 {\cos ^2}t - \left| {\cos t} \right| - \sqrt 2 = 0\\
\bullet \cos t \ge 0 \Rightarrow \sqrt 2 {\cos ^2}t - \cos t - \sqrt 2 = 0\\
\Delta = {\left( { - 1} \right)^2} - 4.\sqrt 2 .\left( { - \sqrt 2 } \right) = 17 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\cos t = \frac{{1 + \sqrt {17} }}{{2\sqrt 2 }} > 1\\
\cos t = \frac{{1 - \sqrt {17} }}{{2\sqrt 2 }} < - 1
\end{array} \right.\\
\bullet \cos t < 0 \Rightarrow \sqrt 2 {\cos ^2}t + \cos t - \sqrt 2 = 0\\
\Delta = {1^2} - 4.\sqrt 2 .\left( { - \sqrt 2 } \right) = 17 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\cos t = \frac{{ - 1 + \sqrt {17} }}{{2\sqrt 2 }} > 1\\
\cos t = \frac{{ - 1 - \sqrt {17} }}{{2\sqrt 2 }} < - 1
\end{array} \right.
\end{array}\]
Vì các $\cos t$ tìm được đều không thuộc tập xác định của hàm $\cos$ là $-1\leq \cos t \leq 1$ nên pt trên vô nghiệm.
 
R

rocket97

Bài này vô nghiệm!
\[\begin{array}{l}
\sqrt {4 - \frac{{{x^2}}}{4}} = \frac{{{x^2}}}{{4\sqrt 2 }}\\
- 16 \le x \le 16\\
x = 4\sin t\\
t \in \left[ {0;2\pi } \right]\\
\Rightarrow 2\sqrt {1 - {{\sin }^2}t} = \frac{{4{{\sin }^2}t}}{{\sqrt 2 }} \Leftrightarrow \left| {\cos t} \right| = \sqrt 2 {\sin ^2}t = \sqrt 2 \left( {1 - {{\cos }^2}t} \right) = \sqrt 2 - \sqrt 2 {\cos ^2}t\\
\Rightarrow \sqrt 2 {\cos ^2}t - \left| {\cos t} \right| - \sqrt 2 = 0\\
\bullet \cos t \ge 0 \Rightarrow \sqrt 2 {\cos ^2}t - \cos t - \sqrt 2 = 0\\
\Delta = {\left( { - 1} \right)^2} - 4.\sqrt 2 .\left( { - \sqrt 2 } \right) = 17 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\cos t = \frac{{1 + \sqrt {17} }}{{2\sqrt 2 }} > 1\\
\cos t = \frac{{1 - \sqrt {17} }}{{2\sqrt 2 }} < - 1
\end{array} \right.\\
\bullet \cos t < 0 \Rightarrow \sqrt 2 {\cos ^2}t + \cos t - \sqrt 2 = 0\\
\Delta = {1^2} - 4.\sqrt 2 .\left( { - \sqrt 2 } \right) = 17 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\cos t = \frac{{ - 1 + \sqrt {17} }}{{2\sqrt 2 }} > 1\\
\cos t = \frac{{ - 1 - \sqrt {17} }}{{2\sqrt 2 }} < - 1
\end{array} \right.
\end{array}\]
Vì các $\cos t$ tìm được đều không thuộc tập xác định của hàm $\cos$ là $-1\leq \cos t \leq 1$ nên pt trên vô nghiệm.
Có đầy đủ nghiệm!
\[\begin{array}{l}
\sqrt {4 - \frac{{{x^2}}}{4}} = \frac{{{x^2}}}{{4\sqrt 2 }}\\
- 16 \le x \le 16\\
x = 4a \Rightarrow - 4 \le a \le 4\\
\Rightarrow \sqrt {1 - {a^2}} = \sqrt 2 {a^2} \Leftrightarrow 1 - {a^2} = 2{a^4} \Leftrightarrow 2{a^4} + {a^2} - 1 = 0\\
2 - 1 - 1 = 0 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{a^2} = 1\\
a{}^2 = \frac{1}{2}
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\left[ \begin{array}{l}
a = 1\\
a = - 1
\end{array} \right.\\
\left[ \begin{array}{l}
a = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\\
a = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}
\end{array} \right.
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\left[ \begin{array}{l}
x = 4\\
x = - 4
\end{array} \right.\\
\left[ \begin{array}{l}
x = 2\sqrt 2 \\
x = - 2\sqrt 2
\end{array} \right.
\end{array} \right.
\end{array}\]
 
C

cry_with_me

anh Hưng
để ktra nghiệm anh thay kết quả vào đi ạ
cái nào bằng 0 thì nghiệm đúng
hihi
:D,nhưng sao cái bài của anh 576 lại có sin cos
cách giải mới ạ, phải nghiên cứu
:D
 
N

nghgh97

anh Hưng
để ktra nghiệm anh thay kết quả vào đi ạ
cái nào bằng 0 thì nghiệm đúng
hihi
:D,nhưng sao cái bài của anh 576 lại có sin cos
cách giải mới ạ, phải nghiên cứu
:D
Lượng giác hóa ấy mà, thường thấy các anh chị 11, 12 làm bằng cách này
nhưng mà anh chưa học lượng giác, nên thấy nguy hiểm sao sao ấy :D
 
N

nguyengiahoa10

bài 3:
$\sqrt{x^2-3x+3}$+$\sqrt{x^2-3x+6}$=3
đặt t=x^2-3x+3 với t\geq0
\Leftrightarrow $\sqrt{t}$+$\sqrt{t+3}$=3
bình phương lên,biến đổi giải ra t=1
\Leftrightarrowx^2-3x+3=1 \Leftrightarrow x=1 và x=2 là 2no pt
Một cách đặt ẩn phụ khác:
\[\begin{array}{l}
\sqrt {{x^2} - 3x + 3} + \sqrt {{x^2} - 3x + 6} = 3\\
t = {x^2} - 3x \Rightarrow \sqrt {t + 3} + \sqrt {t + 6} = 3\\
t \ge - 3\\
\Leftrightarrow t + 3 + t + 6 + 2\sqrt {(t + 3)(t + 6)} = 9\\
\Leftrightarrow \sqrt {(t + 3)(t + 6)} = - t\\
\Rightarrow (t + 3)(t + 6) = {t^2}\\
\Leftrightarrow 9t + 18 = 0\\
\Leftrightarrow t = - 2 \ge - 3\\
\bullet {x^2} - 3x = - 2 \Leftrightarrow {x^2} - 3x + 2 = 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = 1\\
x = 2
\end{array} \right.
\end{array}\]
 
R

rocky576

Có đầy đủ nghiệm!
\[\begin{array}{l}
\sqrt {4 - \frac{{{x^2}}}{4}} = \frac{{{x^2}}}{{4\sqrt 2 }}\\
- 16 \le x \le 16\\
x = 4a \Rightarrow - 4 \le a \le 4\\
\Rightarrow \sqrt {1 - {a^2}} = \sqrt 2 {a^2} \Leftrightarrow 1 - {a^2} = 2{a^4} \Leftrightarrow 2{a^4} + {a^2} - 1 = 0\\
2 - 1 - 1 = 0 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{a^2} = 1\\
a{}^2 = \frac{1}{2}
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\left[ \begin{array}{l}
a = 1\\
a = - 1
\end{array} \right.\\
\left[ \begin{array}{l}
a = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\\
a = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}
\end{array} \right.
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\left[ \begin{array}{l}
x = 4\\
x = - 4
\end{array} \right.\\
\left[ \begin{array}{l}
x = 2\sqrt 2 \\
x = - 2\sqrt 2
\end{array} \right.
\end{array} \right.
\end{array}\]
Còn phải thế vào pt kiểm tra lại nữa chứ.
Bài này chỉ có nghiệm $x=2\sqrt{2}$
Vây mà sao lượng giác hóa lại ra vô nghiệm? Mình sai chỗ nào chăng?
 
N

nguyengiahoa10

bài 3:
$\sqrt{x^2-3x+3}$+$\sqrt{x^2-3x+6}$=3
đặt t=x^2-3x+3 với t\geq0
\Leftrightarrow $\sqrt{t}$+$\sqrt{t+3}$=3
bình phương lên,biến đổi giải ra t=1
\Leftrightarrowx^2-3x+3=1 \Leftrightarrow x=1 và x=2 là 2no pt
Lại một cách đặt ẩn phụ khác nữa:
\[\begin{array}{l}
\sqrt {{x^2} - 3x + 3} + \sqrt {{x^2} - 3x + 6} = 3\\
t = \sqrt {{x^2} - 3x + 3} \Leftrightarrow {t^2} = {x^2} - 3x + 3 \Leftrightarrow {x^2} - 3x = {t^2} - 3\\
\Rightarrow t + \sqrt {{t^2} + 3} = 3 \Leftrightarrow \sqrt {{t^2} + 3} = 3 - t\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
3 - t \ge 0\\
{t^2} + 3 = 9 - 6t + {t^2}
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
t \le 3\\
t = 1 \le 3
\end{array} \right.\\
\bullet \sqrt {{x^2} - 3x + 3} = 1 \Leftrightarrow {x^2} - 3x + 2 = 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = 1\\
x = 2
\end{array} \right.
\end{array}\]
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom