L
lebalinhpa1
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 1 : Cho a,b thuộc R thỏa (2+a).(1+b) = $\frac{9}{2}$.Tìm GTNN của biểu thức :
P = $\sqrt{16 + a^4}$ + 4$\sqrt{1 + b^4}$
Bài 2: Cho x,y,z thuộc R và thỏa mãn $x^2$ + 2$y^2$ + 5$z^2$ =1.Tìm min,max của
M= xy + yz + zx
Bài 3: Cho a,b,c >0.Cmr $(a^3+b^3+c^3)^2$ < $(a^2+b^2+c^2)^3$
Bài 4: Cho 0 \leq y \leq x \leq 1. C/mr:
$\frac{x^3.y^2+ y^3 + x^2}{x^2 + y^2 + 1}$ \geq xy
Bài 5: Giả sử x,y lần lượt là các số thỏa mãn các phương trình
$x^2$ + 2ax + 9 = $y^2$ - 2by + 9 =0 , (a,b \geq 3) Tìm GTNN,GTNN của
f(a,b) = $3.(x-y)^2 + (\frac{1}{x} - \frac{1}{y})^2$
P = $\sqrt{16 + a^4}$ + 4$\sqrt{1 + b^4}$
Bài 2: Cho x,y,z thuộc R và thỏa mãn $x^2$ + 2$y^2$ + 5$z^2$ =1.Tìm min,max của
M= xy + yz + zx
Bài 3: Cho a,b,c >0.Cmr $(a^3+b^3+c^3)^2$ < $(a^2+b^2+c^2)^3$
Bài 4: Cho 0 \leq y \leq x \leq 1. C/mr:
$\frac{x^3.y^2+ y^3 + x^2}{x^2 + y^2 + 1}$ \geq xy
Bài 5: Giả sử x,y lần lượt là các số thỏa mãn các phương trình
$x^2$ + 2ax + 9 = $y^2$ - 2by + 9 =0 , (a,b \geq 3) Tìm GTNN,GTNN của
f(a,b) = $3.(x-y)^2 + (\frac{1}{x} - \frac{1}{y})^2$
Last edited by a moderator: