Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1) Cho hai đường thẳng [tex]d_{1},d_{2}[/tex] song song với nhau. Trên đường thẳng [tex]d_{1}[/tex] cho 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng [tex]d_{2}[/tex] cho 8 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của mỗi tam giác lấy từ 18 điểm đã cho.
2) a) Viết khai triển của nhị thức [tex](2x-1)^{7}[/tex]. Tìm tổng các hệ số của các số hạng trong khai triển trên
b) Trong khai triển [tex](2x^{3}+\frac{2}{x^{2}})^{10}[/tex]. Hãy tìm hệ số của [tex]x^{10}[/tex]
c) Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức [tex](x+\frac{8}{x^{3}})^{^{n}}[/tex] biết [tex]_{n}^{0}\textrm{C}+_{n}^{1}\textrm{C}+_{n}^{2}\textrm{C}+...+_{n}^{n}\textrm{C}=256[/tex]
3) Một nhóm gồm 10 học sinh, trong đó có 7 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh trên thành một hàng dài sao cho 7 học sinh nam phải đứng liền nhau
4) Có bao nhiêu tứ giác lồi mà đỉnh của chúng thuộc tập hợp gồm 20 điểm nằm trên cùng một đường tròn
5) Giải phương trình
a) [tex]_{x}^{2}\textrm{A}._{x}^{x-1}\textrm{C}=48[/tex]
b) [tex]x!._{x}^{2}\textrm{A}+72=6(_{x}^{2}\textrm{A}+2.x!)[/tex]
6) a) Tìm n biết [tex]_{n}^{0}\textrm{C}+_{n}^{1}\textrm{C}+...+_{n}^{k}\textrm{C}+...+_{n}^{n}\textrm{C}=4096[/tex]
b) Biết hệ số của [tex]x^{2}[/tex] trong khai triển [tex](1+3x)^{n}=90[/tex]. Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển
7) Tính giá trị của biểu thức A=[tex]\frac{_{n+1}^{4}\textrm{A}+3_{n}^{3}\textrm{A}}{(n+1)!}[/tex] biết [tex]_{n+1}^{2}\textrm{C}+_{n+2}^{2}\textrm{C}+2_{n+3}^{2}\textrm{C}+_{n+4}^{2}\textrm{C}=149[/tex]
8) Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số khác nhau và khong lớn hơn 789
2) a) Viết khai triển của nhị thức [tex](2x-1)^{7}[/tex]. Tìm tổng các hệ số của các số hạng trong khai triển trên
b) Trong khai triển [tex](2x^{3}+\frac{2}{x^{2}})^{10}[/tex]. Hãy tìm hệ số của [tex]x^{10}[/tex]
c) Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức [tex](x+\frac{8}{x^{3}})^{^{n}}[/tex] biết [tex]_{n}^{0}\textrm{C}+_{n}^{1}\textrm{C}+_{n}^{2}\textrm{C}+...+_{n}^{n}\textrm{C}=256[/tex]
3) Một nhóm gồm 10 học sinh, trong đó có 7 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh trên thành một hàng dài sao cho 7 học sinh nam phải đứng liền nhau
4) Có bao nhiêu tứ giác lồi mà đỉnh của chúng thuộc tập hợp gồm 20 điểm nằm trên cùng một đường tròn
5) Giải phương trình
a) [tex]_{x}^{2}\textrm{A}._{x}^{x-1}\textrm{C}=48[/tex]
b) [tex]x!._{x}^{2}\textrm{A}+72=6(_{x}^{2}\textrm{A}+2.x!)[/tex]
6) a) Tìm n biết [tex]_{n}^{0}\textrm{C}+_{n}^{1}\textrm{C}+...+_{n}^{k}\textrm{C}+...+_{n}^{n}\textrm{C}=4096[/tex]
b) Biết hệ số của [tex]x^{2}[/tex] trong khai triển [tex](1+3x)^{n}=90[/tex]. Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển
7) Tính giá trị của biểu thức A=[tex]\frac{_{n+1}^{4}\textrm{A}+3_{n}^{3}\textrm{A}}{(n+1)!}[/tex] biết [tex]_{n+1}^{2}\textrm{C}+_{n+2}^{2}\textrm{C}+2_{n+3}^{2}\textrm{C}+_{n+4}^{2}\textrm{C}=149[/tex]
8) Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số khác nhau và khong lớn hơn 789