Tìm và chữa lỗi

L

linda_3by

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. They started laughing excited

2. I had these photos take by a good photographer

3. I find it very bored to listen to his lectures

4. I can't get used to doing so difficult exercises

5. She is the girl for that I am looking


Giải thích luôn nhé...Vài chỗ tớ k hiểu
 
T

tranthuha93

]1. They started laughing excited

Sau động từ là 1 trạng từ. Trừ 1 số TH đặc biệt thì là adj vs feel, taste.... laugh k phải V đặc biệt nên excited( tính từ) chia sai

2. I had these photos take by a good photographer

have sb V
have st Ved/PII

cấu trúc trên diễn tả trong TH nhờ vả, or thuê , yêu cầu ai đó, TH đặc biệt bạn cần nhớ
phótos là st vậy V take liệu giữ nguyên đúng k ??

3. I find it very bored to listen to his lectures

bored => Ved thường dùng cho người

Ving dùng cho vật

đây là chi là đa số, nếu muốn biết rõ hơn bạn vào google gõ "tính từ hai mặt" vào trang forum englishtime.us thầy cucku nói rõ ràng đó bạn



4. I can't get used to doing so difficult exercises

5. She is the girl for that I am looking

Nhớ rằng trong các đại từ quan hệ that k bao giờ đứng sau giới từ , sau dấu phẩy nữa

T giải thích thế thôi, sửa thế nào bạn thử làm xem;)
 
L

linda_3by

Cách dùng và phân biệt giữa Other, The Other, Another và The rest :)

Nội dung ở tên 2pic nhé

Tớ k pík cách phân biệt nữa

Cô giáo tớ cho 1 câu thế này

Choose the best answer :

"The man sat down, took off one shoe, and then...."

A. other

B. the other

C. another

D. the rest
 
M

maxqn

"The man sat down, took off one shoe, and then...."

A. other

B. the other

C. another

D. the rest
B
Vì giày luôn đi theo pairs (thường là thế) nên khi thử giày thì ng này tháo từng chiếc ra. Khi đã tháo 1 chiếc r thì chỉ còn 1 chiếc (trừ ra thấy liền) --> đã xđịnh + số ít --> the other (one)
 
M

maxqn

- other : adj --> different, apart from one thing you already have or mention before :-?? (a little bit clumpsy huh?)
Ex: other things,....

- the other: defined thing or group of things that come in pairs with the thing you already mentioned
Ex: There were two guys at the door, one in T-shirt and the other in a dark coat.

- another = an + other --> used for singular noun
Ex: Can I have another piece of your birthday cake?

- the rest: used for plural nouns.
Ex: The whole class is on a picnic in the countryside. A group of member is having a relax after hours of walking while the rest wandered and chat.
 
D

duynhat123

]1. They started laughing excited

Sau động từ là 1 trạng từ. Trừ 1 số TH đặc biệt thì là adj vs feel, taste.... laugh k phải V đặc biệt nên excited( tính từ) chia sai

2. I had these photos take by a good photographer

have sb V
have st Ved/PII

cấu trúc trên diễn tả trong TH nhờ vả, or thuê , yêu cầu ai đó, TH đặc biệt bạn cần nhớ
phótos là st vậy V take liệu giữ nguyên đúng k ??

3. I find it very bored to listen to his lectures

bored => Ved thường dùng cho người

Ving dùng cho vật

đây là chi là đa số, nếu muốn biết rõ hơn bạn vào google gõ "tính từ hai mặt" vào trang forum englishtime.us thầy cucku nói rõ ràng đó bạn



4. I can't get used to doing so difficult exercises

5. She is the girl for that I am looking
 
Top Bottom