Văn 8 Tìm từ ngữ miền Bắc và từ toàn dân tương ứng

Nguyễn Chi Xuyên

Cựu Hỗ trợ viên | Cựu CTV CLB Lịch Sử
HV CLB Địa lí
Thành viên
2 Tháng tám 2019
1,315
4,452
446
Bình Định
THCS Nhơn Hòa
hột vịt - trứng vịt
thơm - dứa
tía/ thầy/ ba/bọ - bố
má/ u/ bầm - mẹ
chén/ tô - bát
nón - mũ
heo - lợn
mô - đâu
răng - sao/thế nào
rứa - thế/thế à
giời - trời
Nguồn:Internet
 
  • Like
Reactions: Iam_lucky_girl

mbappe2k5

Học sinh gương mẫu
Thành viên
7 Tháng tám 2019
2,577
2,114
336
Hà Nội
Trường Đời
Cậu còn từ nào nữa không?
Má (Nam Bộ)Mẹ
Bọ (Nghệ Tĩnh)Cha
Mô (Nghệ Tĩnh)Đâu
Cây viết (Nam Bộ)Cây bút
Trái thơm (Nam Bộ)Quả dứa
O (Hà Tĩnh)
Con tru (Trung Bộ)Con trâu
Heo (Nam bộ)Con lợn
[TBODY] [/TBODY]
Cột thứ nhất là từ địa phương, còn cột thứ 2 là từ toàn dân. Thế là đủ rồi nhé, còn không em hãy tự search trên mạng nhé, vì có rất nhiều luôn.
 

Iam_lucky_girl

Học sinh chăm học
Thành viên
13 Tháng một 2019
786
1,030
146
Bình Phước
THCS TTLN
E
Má (Nam Bộ)Mẹ
Bọ (Nghệ Tĩnh)Cha
Mô (Nghệ Tĩnh)Đâu
Cây viết (Nam Bộ)Cây bút
Trái thơm (Nam Bộ)Quả dứa
O (Hà Tĩnh)
Con tru (Trung Bộ)Con trâu
Heo (Nam bộ)Con lợn
[TBODY] [/TBODY]
Cột thứ nhất là từ địa phương, còn cột thứ 2 là từ toàn dân. Thế là đủ rồi nhé, còn không em hãy tự search trên mạng nhé, vì có rất nhiều luôn.
Em tìm không thấy từ miền BẮc và từ toán dân tương ứng chị ak
 

Harry Nanmes

Cựu Mod Văn | Tài năng sáng tạo 2018
Thành viên
6 Tháng chín 2017
1,593
3,820
544
Hải Dương
THPT Tứ Kỳ.
Bạn tham khảo một số từ
sau nhé, vốn từ mình không
nhiều lắm, đây là phần mình cop nhặt từ các trang mạng nhé!​
Miền BắcMiền NamGhi chú
anh/chị cảanh/chị hai
bánh cuốnbánh ướt
bánh khảobánh in
bánh ránbánh cam
bát (ăn cơm)chénmiền Trung: đọi
bẩn
bố, mẹba, máMiền Tây: tía, má
béomập
buồnnhột
(cái) bút(cây) viết
ca, cốc, chén, ly, táchly
cá chuối/quảcá lócmiền Trung: cá tràu
cải cúctần ô
(cây, cá) cảnh(cây, cá) kiểng
cân
chănmền
chần/nhúngtrụng
con giuncon trùn
cốc đátẩy
cơm rangcơm chiên
củ đậu/đỗcủ sắn (nước)
củ sắncủ mì
dĩanĩa
dọc mùngbạc hà
dùngxài
dưa chuộtdưa leo
dứathơmmiền Tây: khóm
đắt (tiền)mắc (tiền)
đĩadĩa
đónrước
đỗ (đồ ăn, thi cử, xe)đậu (đồ ăn, thi cử, xe)
gầyốm
giò (lụa)chả lụa
hoabông
hoa râm bụtbông bụp
hỏng
kiêuchảnh
kim cươnghột xoàn
kínhkiếng
(bàn) là(bàn) ủi
(bò) lạc(bơ) đậu phộng
lốp xevỏ xe
lợnheo
mànmùng
mặc cảtrả giá
mắngla/rủa
mất điệncúp điện
mì chínhbột ngọt
miếnbún tàu
mộc nhĩnấm mèo
mũ, nónnón
mùi tàungò gai
muôi
muộntrễ
mướp đắngkhổ qua
(thắp) nến(đốt) đèn cầy
ngan (sao)vịt xiêm (sao)
ngõ, ngáchhẻm
(bắp) ngôbắp
ngượng / xấu hổquê
nhà quê / quê mùahai lúa
nhảm nhítào lao
nhanhlẹ
nói khoác/phétnói xạo
(buồn) nôn(mắc) ói
nước hoadầu thơm
ô
ô maixí muội
ốmbệnh/bịnhmiền Trung: đau
ông/bà nội, ông/bà ngoạinội, ngoại
(hãm) phanh(đạp) thắng
quả / hoa quảtrái / trái cây
quả hồng xiêmtrái sab(p)ôchê
quả mậntrái mận Bắc / mận Hà Nội
quả mơ?
quả quấttrái tắc
quả roiquả mận
quả táo (loại táo Mỹ)trái bom/bôm
quan tài / áo quanhòm
rau mùingò (rí)
rau rútrau nhút
rẽquẹo
ruốcchà bôngthực ra cách làm ruốc và chà bông là khác nhau
sayxỉn
tắc đườngkẹt xe
tấtvớ
tầng 1, tầng 2, tầng 3tầng trệt, lầu 1, lầu 2
thanh toántính tiền
thằn lằnrắn mối
thìa/xìamuỗng
(bì, viết) thư(bì, viết) thơ
tobự
trứng (gà, vịt, vịt lộn)hột (gà, vịt, vịt lộn)
(thi) trượt(thi) rớt
vào
bóp
vồchụp
vỡbể
vừng
xe máyhông-đa
xì dầunước tương
[TBODY] [/TBODY]
[TBODY] [/TBODY]
 
  • Like
Reactions: wyn.mai
Top Bottom